Đọc nhanh: 落地窗 (lạc địa song). Ý nghĩa là: cửa sổ sát đất; cửa sổ sát sàn.
Ý nghĩa của 落地窗 khi là Danh từ
✪ cửa sổ sát đất; cửa sổ sát sàn
下端直到地面或楼板的高而长的窗子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落地窗
- 尘埃 落 在 地上
- Bụi rơi xuống đất.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 她家 宝宝 已经 落地
- Em bé nhà cô ấy đã chào đời.
- 玻璃窗 在 地震 中 破裂 了
- Cửa kính bị nứt trong trận động đất.
- 地基 陷落
- nền nhà bị lún xuống
- 这个 落地灯 有点儿 暗
- Cái đèn đứng này hơi tối.
- 她 落进 沼泽地 里
- Cô ấy rơi vào vùng đầm lầy.
- 火箭 在 预定 地点 降落
- Tên lửa hạ cánh tại điểm dự định.
- 碎纸 纷纷扬扬 地落 了 一地
- giấy bay lả tả rơi xuống mặt đất.
- 他 把 滑翔机 降落 在 田地 里 了
- Anh ta đã hạ cánh máy bay dù trên cánh đồng.
- 灰尘 落 在 地上
- Bụi rơi xuống đất.
- 落叶 层层 堆积 在 地上
- Lá rụng xếp chồng trên mặt đất.
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 叶子 轻轻 落地
- Chiếc lá rơi nhẹ nhàng xuống đất.
- 流落 异地
- lưu lạc tha hương
- 呱呱 落地
- oa oa chào đời.
- 风 越来越 小 了 , 风筝 缓缓 地 飘落 下来
- gió ngày càng yếu hơn, con diều chầm chậm rơi xuống.
- 飞机 缓缓 地 降落 在 机场 的 停机坪 上
- Máy bay từ từ hạ cánh trên đường bay của sân bay.
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 想不到 他会 落到 这步田地
- không ngờ anh ấy lại ra nông nỗi này!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 落地窗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 落地窗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
窗›
落›