Đọc nhanh: 陷落地震 (hãm lạc địa chấn). Ý nghĩa là: động đất sạt lở.
✪ động đất sạt lở
地震的一种,由地壳内岩层受水的侵蚀,形成空洞,造成局部地层陷落而引起这种地震波及范围较小,危害性也较小
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陷落地震
- 尘埃 落 在 地上
- Bụi rơi xuống đất.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 地震 摧 房屋
- Động đất phá hủy nhà cửa.
- 她家 宝宝 已经 落地
- Em bé nhà cô ấy đã chào đời.
- 玻璃窗 在 地震 中 破裂 了
- Cửa kính bị nứt trong trận động đất.
- 地基 陷落
- nền nhà bị lún xuống
- 这个 落地灯 有点儿 暗
- Cái đèn đứng này hơi tối.
- 她 落进 沼泽地 里
- Cô ấy rơi vào vùng đầm lầy.
- 火箭 在 预定 地点 降落
- Tên lửa hạ cánh tại điểm dự định.
- 碎纸 纷纷扬扬 地落 了 一地
- giấy bay lả tả rơi xuống mặt đất.
- 地形 凹陷
- địa hình trũng.
- 陷于 绝地
- rơi vào bước đường cùng.
- 陷落 区 民众
- dân chúng ở vùng địch chiếm.
- 小心 那个 地方 的 陷阱
- Cẩn thận cái bẫy ở phía đó.
- 他 的 田地 沦陷 在 水中
- Ruộng của anh ta bị ngập nước.
- 地面 有 一处 陷 下去 了
- Đất có một chỗ lõm xuống.
- 他 把 滑翔机 降落 在 田地 里 了
- Anh ta đã hạ cánh máy bay dù trên cánh đồng.
- 灰尘 落 在 地上
- Bụi rơi xuống đất.
- 这次 地震 把 这 堵墙 震得 下陷 并 开始 崩塌
- Trận động đất lần này làm cho bức tường này bị rung lắc và bắt đầu sụp đổ.
- 许多 盆地 都 是因为 地壳 陷落 而 形成 的
- khá nhiều bồn địa đều do vỏ qủa đất sụt xuống mà hình thành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 陷落地震
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陷落地震 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
落›
陷›
震›