Đọc nhanh: 萧何 (tiêu hà). Ý nghĩa là: Xiao He (-193 TCN), chiến lược gia và tướng lĩnh nổi tiếng, đã chiến đấu bên phe 劉邦 | 刘邦 của Lưu Bang trong cuộc Chiến tranh Chu-Hán 楚漢戰爭 | 楚汉战争.
Ý nghĩa của 萧何 khi là Danh từ
✪ Xiao He (-193 TCN), chiến lược gia và tướng lĩnh nổi tiếng, đã chiến đấu bên phe 劉邦 | 刘邦 của Lưu Bang trong cuộc Chiến tranh Chu-Hán 楚漢戰爭 | 楚汉战争
Xiao He (-193 BC), famous strategist and chancellor, fought on Liu Bang's 劉邦|刘邦 [Liu2Bāng] side during the Chu-Han Contention 楚漢戰爭|楚汉战争 [ChǔHànZhànzhēng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萧何
- 医生 教我如何 扎针
- Bác sĩ dạy tôi cách châm cứu.
- 何必 乃耳 !
- Cần gì phải như thế!
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 那 是 乔治 · 萧伯纳 「 英国 剧作家 」
- Đó là George Bernard Shaw.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 秋景 萧索 惹人愁
- Cảnh thu tiêu điều làm người buồn.
- 她 发愁 如何 完成 这个 任务
- Cô lo lắng làm sao để hoàn thành nhiệm vụ.
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 缘何 避而不见
- tại sao tránh mà không gặp mặt?
- 马鸣萧萧
- ngưạ hí vang.
- 他 何必如此 痛苦
- Anh ấy hà tất đau khổ như vậy.
- 近况 如何
- tình hình gần đây như thế nào?
- 他 患有 何杰金 氏 淋巴癌
- Đó là bệnh ung thư hạch Hodgkin.
- 鼓吹 自己 如何 如何
- khoe mình rùm beng.
- 我们 不能容忍 任何 背叛
- Chúng tôi không thể tha thứ cho bất kỳ sự phản bội nào.
- 如何 延长 手机 的 寿命 ?
- Làm sao kéo dài tuổi thọ điện thoại?
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 她 正在 学习 如何 插花
- Cô ấy đang học cách cắm hoa như thế nào.
- 任何 信件 都 应该 贴 邮票
- Bất kỳ lá thư nào cũng phải được dán tem thư.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 萧何
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 萧何 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm何›
萧›