成也萧何,败也萧何 chéng yě xiāohé, bài yě xiāohé

Từ hán việt: 【thành dã tiêu hà bại dã tiêu hà】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "成也萧何,败也萧何" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thành dã tiêu hà bại dã tiêu hà). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) một tình huống mà thành công và thất bại của một người đều do cùng một yếu tố, (văn học) do Tiểu Hắc nâng lên, bị Tiểu Hắc hạ (thành ngữ) ám chỉ Hàn Tín | được phong làm Đại tướng quân | .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 成也萧何,败也萧何 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 成也萧何,败也萧何 khi là Thành ngữ

(nghĩa bóng) một tình huống mà thành công và thất bại của một người đều do cùng một yếu tố

fig. a situation where one's success and failure are both due to the same factor

(văn học) do Tiểu Hắc nâng lên, bị Tiểu Hắc hạ (thành ngữ) ám chỉ Hàn Tín 韓信 | 韩信 được phong làm Đại tướng quân 大將軍 | 大将军

lit. raised up by Xiao He, cast down by Xiao He (idiom), alluding to Han Xin 韓信|韩信 [Hán Xin4] being made Grand General 大將軍|大将军 [dà jiāng jūn]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成也萧何,败也萧何

  • - 他方 tāfāng zhī 支援 zhīyuán néng 按期 ànqī 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn

  • - 小子 xiǎozǐ 没带 méidài qián gǎn 进来 jìnlái jiào cài 莫不是 mòbúshì xiǎng chī 霸王餐 bàwángcān 不成 bùchéng

    - Anh bạn, tại sao không có tiền mà dám gọi đồ ăn, có phải muốn ăn quỵt không?

  • - 失败 shībài 一次 yīcì 何必 hébì 灰心 huīxīn

    - Thất bại một lần, cớ sao phải chán nản thế?

  • - 梦里 mènglǐ 花落 huāluò 知多少 zhīduōshǎo zhōng de 即使 jíshǐ 成功 chénggōng 不至于 bùzhìyú 空白 kòngbái

    - Dù không thành công cũng không đến nỗi nào.

  • - yóu 投机 tóujī 起家 qǐjiā de huì yīn 投机 tóujī ér 败家 bàijiā

    - phát triển cơ nghiệp nhờ đầu cơ, thì cũng có thể vì đầu cơ mà phá sản

  • - 不光 bùguāng 学习成绩 xuéxíchéngjì hěn hǎo 而且 érqiě 体育 tǐyù 很棒 hěnbàng

    - Anh ấy không chỉ học giỏi mà còn chơi thể thao rất tốt.

  • - 一段 yīduàn 失败 shībài de 婚姻 hūnyīn 虽然 suīrán 令人 lìngrén 痛苦 tòngkǔ dàn huì ràng rén 成长 chéngzhǎng

    - một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.

  • - 线乱成 xiànluànchéng le 一团 yītuán 怎么 zěnme 也择 yězé 不开 bùkāi le

    - cuộn chỉ rối bời, gỡ cách nào cũng không ra.

  • - 无论如何 wúlùnrúhé 不能 bùnéng 放弃 fàngqì

    - Dù thế nào bạn cũng đừng bỏ cuộc.

  • - 何谓 héwèi

    - cái đó có ý nghĩa gì?

  • - 学习 xuéxí 一何速 yīhésù

    - Cậu ấy học sao mà nhanh vậy.

  • - 纵然 zòngrán 失败 shībài 不会 búhuì 放弃 fàngqì

    - Dù thất bại, anh ấy cũng sẽ không bỏ cuộc.

  • - 任何事物 rènhéshìwù dōu shì 不断 bùduàn 发展 fāzhǎn de 不是 búshì 一成不变 yìchéngbùbiàn de

    - mọi vật đều không ngừng phát triển, không phải nhất thành bất biến.

  • - 学习成绩 xuéxíchéngjì chà 原因 yuányīn shì 刻苦 kèkǔ 再则 zàizé 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ 不对头 búduìtóu

    - thành tích học tập của anh ấy rất kém, nguyên nhân là không chịu nỗ lực, vả lại phương pháp học cũng không đúng.

  • - 真相 zhēnxiàng 如何 rúhé 不大 bùdà 了然 liǎorán

    - Sự thực ra sao, tôi cũng không rõ lắm.

  • - 因此 yīncǐ 如何 rúhé 预测 yùcè 路基 lùjī de 沉降 chénjiàng shì 一个 yígè 难题 nántí shì 岩土 yántǔ 工程界 gōngchéngjiè de 热点 rèdiǎn 之一 zhīyī

    - Do đó, làm thế nào để dự báo độ lún của nền đường là một bài toán khó, đồng thời cũng là một trong những điểm nóng của lĩnh vực ĐCCT.

  • - 进城 jìnchéng 何不 hébù de chē 一同 yītóng ne

    - Anh ấy cũng vào thành, sao anh không quá giang anh ấy?

  • - 当然 dāngrán 任何人 rènhérén dōu yǒu 享受 xiǎngshòu 双休日 shuāngxiūrì de 权利 quánlì 公务员 gōngwùyuán 需要 xūyào 休息 xiūxī

    - Tất nhiên, mọi người đều có quyền tận hưởng hai ngày cuối tuần và công chức cũng cần được nghỉ ngơi.

  • - 即使 jíshǐ yǒu 任何 rènhé 遗憾 yíhàn 可能 kěnéng shì 暂时 zànshí de

    - Nếu có tiếc nuối gì thì có lẽ chỉ là tạm thời.

  • - 何许人 héxǔrén ( 原指 yuánzhǐ 什么 shénme 地方 dìfāng rén 后来 hòulái zhǐ 什么样 shénmeyàng de rén )

    - người nơi nào.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 成也萧何,败也萧何

Hình ảnh minh họa cho từ 成也萧何,败也萧何

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成也萧何,败也萧何 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Giã , Giả
    • Nét bút:フ丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:PD (心木)
    • Bảng mã:U+4E5F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMNR (人一弓口)
    • Bảng mã:U+4F55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:一丨丨フ一一丨ノ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XTLX (重廿中重)
    • Bảng mã:U+8427
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Bài
    • Âm hán việt: Bại
    • Nét bút:丨フノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BOOK (月人人大)
    • Bảng mã:U+8D25
    • Tần suất sử dụng:Rất cao