Đọc nhanh: 成也萧何,败也萧何 (thành dã tiêu hà bại dã tiêu hà). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) một tình huống mà thành công và thất bại của một người đều do cùng một yếu tố, (văn học) do Tiểu Hắc nâng lên, bị Tiểu Hắc hạ (thành ngữ) ám chỉ Hàn Tín 韓信 | 韩信 được phong làm Đại tướng quân 大將軍 | 大将军.
Ý nghĩa của 成也萧何,败也萧何 khi là Thành ngữ
✪ (nghĩa bóng) một tình huống mà thành công và thất bại của một người đều do cùng một yếu tố
fig. a situation where one's success and failure are both due to the same factor
✪ (văn học) do Tiểu Hắc nâng lên, bị Tiểu Hắc hạ (thành ngữ) ám chỉ Hàn Tín 韓信 | 韩信 được phong làm Đại tướng quân 大將軍 | 大将军
lit. raised up by Xiao He, cast down by Xiao He (idiom), alluding to Han Xin 韓信|韩信 [Hán Xin4] being made Grand General 大將軍|大将军 [dà jiāng jūn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成也萧何,败也萧何
- 即 无 他方 之 支援 , 也 能 按期 完成 任务
- cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 小子 没带 钱 你 也 敢 进来 叫 菜 莫不是 想 吃 霸王餐 不成
- Anh bạn, tại sao không có tiền mà dám gọi đồ ăn, có phải muốn ăn quỵt không?
- 失败 一次 , 何必 灰心 ?
- Thất bại một lần, cớ sao phải chán nản thế?
- 梦里 花落 知多少 中 的 即使 不 成功 , 也 不至于 空白
- Dù không thành công cũng không đến nỗi nào.
- 由 投机 起家 的 , 也 会 因 投机 而 败家
- phát triển cơ nghiệp nhờ đầu cơ, thì cũng có thể vì đầu cơ mà phá sản
- 他 不光 学习成绩 很 好 , 而且 体育 也 很棒
- Anh ấy không chỉ học giỏi mà còn chơi thể thao rất tốt.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 线乱成 了 一团 , 怎么 也择 不开 了
- cuộn chỉ rối bời, gỡ cách nào cũng không ra.
- 无论如何 , 你 也 不能 放弃
- Dù thế nào bạn cũng đừng bỏ cuộc.
- 此 何谓 也
- cái đó có ý nghĩa gì?
- 他 学习 一何速 也
- Cậu ấy học sao mà nhanh vậy.
- 纵然 失败 , 他 也 不会 放弃
- Dù thất bại, anh ấy cũng sẽ không bỏ cuộc.
- 任何事物 都 是 不断 发展 的 , 不是 一成不变 的
- mọi vật đều không ngừng phát triển, không phải nhất thành bất biến.
- 他 学习成绩 差 , 原因 是 不 刻苦 , 再则 学习 方法 也 不对头
- thành tích học tập của anh ấy rất kém, nguyên nhân là không chịu nỗ lực, vả lại phương pháp học cũng không đúng.
- 真相 如何 , 我 也 不大 了然
- Sự thực ra sao, tôi cũng không rõ lắm.
- 因此 如何 预测 路基 的 沉降 是 一个 难题 , 也 是 岩土 工程界 的 热点 之一
- Do đó, làm thế nào để dự báo độ lún của nền đường là một bài toán khó, đồng thời cũng là một trong những điểm nóng của lĩnh vực ĐCCT.
- 他 也 进城 , 你 何不 搭 他 的 车 一同 去 呢
- Anh ấy cũng vào thành, sao anh không quá giang anh ấy?
- 当然 , 任何人 都 有 享受 双休日 的 权利 , 公务员 也 需要 休息
- Tất nhiên, mọi người đều có quyền tận hưởng hai ngày cuối tuần và công chức cũng cần được nghỉ ngơi.
- 即使 有 任何 遗憾 , 可能 也 是 暂时 的
- Nếu có tiếc nuối gì thì có lẽ chỉ là tạm thời.
- 何许人 ( 原指 什么 地方 人 , 后来 也 指 什么样 的 人 )
- người nơi nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 成也萧何,败也萧何
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成也萧何,败也萧何 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm也›
何›
成›
萧›
败›