méng

Từ hán việt: 【manh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (manh). Ý nghĩa là: manh nha; nảy sinh; nảy mầm, bắt đầu; phát sinh, xới; cuốc đi. Ví dụ : - 。 Ý tưởng này vừa mới nảy sinh.. - 。 Họ nảy sinh mâu thuẫn.. - 。 Cô ấy nảy ra ý tưởng mới.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

manh nha; nảy sinh; nảy mầm

萌芽

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 想法 xiǎngfǎ gāng 萌芽 méngyá

    - Ý tưởng này vừa mới nảy sinh.

  • - 他们 tāmen 萌芽 méngyá le 矛盾 máodùn

    - Họ nảy sinh mâu thuẫn.

bắt đầu; phát sinh

开始; 发生

Ví dụ:
  • - 萌生 méngshēng 出新 chūxīn de 想法 xiǎngfǎ

    - Cô ấy nảy ra ý tưởng mới.

  • - 我萌 wǒméng le 创业 chuàngyè 念头 niàntou

    - Tôi bắt đầu ý tưởng khởi nghiệp.

xới; cuốc đi

锄去

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 萌下 méngxià cǎo

    - Hôm nay phải đi xới cỏ.

  • - 正在 zhèngzài 萌草 méngcǎo

    - Anh ấy đang xới cỏ.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chồi; nụ; mầm

植物的芽

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē huā de 萌芽 méngyá 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Những chồi hoa này rất đẹp.

  • - 树上 shùshàng de 萌芽 méngyá 很嫩 hěnnèn

    - Chồi non trên cây rất mềm.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

dễ thương; đáng yêu

萌孽

Ví dụ:
  • - de 笑容 xiàoróng 很萌 hěnméng

    - Nụ cười của cô rất đáng yêu.

  • - zhè zhǐ māo 好萌 hǎoméng a

    - Con mèo này dễ thương quá.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhè zhǐ māo 好萌 hǎoméng a

    - Con mèo này dễ thương quá.

  • - 土壤 tǔrǎng 温暖 wēnnuǎn shí 种子 zhǒngzi 容易 róngyì 萌发 méngfā

    - Khi đất ấm, hạt giống dễ nảy mầm.

  • - 创新 chuàngxīn 思维 sīwéi shì 项目 xiàngmù 成功 chénggōng de 萌芽 méngyá

    - Tư duy sáng tạo là nền tảng cho sự thành công của dự án.

  • - 故态复萌 gùtàifùméng

    - tật cũ lại nảy sinh; tật cũ tái phát.

  • - 春天 chūntiān shì 植物 zhíwù 萌发 méngfā de 季节 jìjié

    - Mùa xuân là mùa mà cây cối nảy mầm.

  • - 春天 chūntiān lái le 植物 zhíwù 开始 kāishǐ 萌芽 méngyá

    - Mùa xuân đến rồi, cây cối bắt đầu nảy mầm.

  • - 春意 chūnyì 萌动 méngdòng

    - nảy ý xuân.

  • - 萌发 méngfā le 童心 tóngxīn

    - nảy sinh tính trẻ con

  • - 正在 zhèngzài 萌草 méngcǎo

    - Anh ấy đang xới cỏ.

  • - 绿茶 lǜchá biǎo 一般 yìbān 喜欢 xǐhuan gēn 男生 nánshēng 撒娇 sājiāo 卖萌 màiméng

    - Em gái mưa thường thích thả thính, làm nũng với các bạn nam.

  • - gěi 手机 shǒujī ràng pāi 张自 zhāngzì pāi 卖萌 màiméng 一下 yīxià

    - Đưa tao cái điện thoại để tao chụp hình tự sướng, thả thính phát!

  • - 这个 zhègè 想法 xiǎngfǎ gāng 萌芽 méngyá

    - Ý tưởng này vừa mới nảy sinh.

  • - 他们 tāmen 萌芽 méngyá le 矛盾 máodùn

    - Họ nảy sinh mâu thuẫn.

  • - 这些 zhèxiē huā de 萌芽 méngyá 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Những chồi hoa này rất đẹp.

  • - xīn de 项目 xiàngmù 正在 zhèngzài 萌芽 méngyá 阶段 jiēduàn

    - Dự án mới đang ở giai đoạn sơ khai.

  • - 新生事物 xīnshēngshìwù zhèng 处于 chǔyú 萌芽 méngyá 状态 zhuàngtài

    - Sự vật mới đang trong giai đoạn sơ khai.

  • - 这次 zhècì 合作 hézuò de 萌芽 méngyá 十分 shífēn 可贵 kěguì

    - Sự khởi đầu của sự hợp tác này rất đáng quý.

  • - 今天 jīntiān 萌下 méngxià cǎo

    - Hôm nay phải đi xới cỏ.

  • - 萌生 méngshēng 出新 chūxīn de 想法 xiǎngfǎ

    - Cô ấy nảy ra ý tưởng mới.

  • - de 心中 xīnzhōng 萌发 méngfā le xīn de 希望 xīwàng

    - Trong lòng anh ấy nảy sinh hy vọng mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 萌

Hình ảnh minh họa cho từ 萌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 萌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Méng , Míng
    • Âm hán việt: Manh
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAB (廿日月)
    • Bảng mã:U+840C
    • Tần suất sử dụng:Cao