菠菜 bōcài

Từ hán việt: 【ba thái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "菠菜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ba thái). Ý nghĩa là: rau chân vịt. Ví dụ : - 。 Món ăn này làm từ rau chân vịt.. - 。 Cô ấy ăn rau chân vịt mỗi ngày.. - 。 Siêu thị có rau chân vịt tươi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 菠菜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 菠菜 khi là Danh từ

rau chân vịt

一年生或二年生草本植物,叶子略呈三角形,根略带红色,是普通蔬菜也叫菠薐菜

Ví dụ:
  • - zhè 道菜 dàocài yòng 菠菜 bōcài zuò de

    - Món ăn này làm từ rau chân vịt.

  • - 每天 měitiān dōu chī 菠菜 bōcài

    - Cô ấy ăn rau chân vịt mỗi ngày.

  • - 超市 chāoshì yǒu 新鲜 xīnxiān de 菠菜 bōcài

    - Siêu thị có rau chân vịt tươi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 菠菜

Số từ + 棵/ 把/ 捆 + 菠菜

số lượng danh

Ví dụ:
  • - mǎi le 两棵 liǎngkē 菠菜 bōcài

    - Tôi đã mua hai cây rau chân vịt.

  • - le 一把 yībǎ 菠菜 bōcài 回来 huílai

    - Anh ấy mang về một bó rau chân vịt.

  • - mǎi le 菠菜 bōcài

    - Cô ấy đã mua năm bó rau chân vịt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Động từ (种/ 炒/ 烤/ 洗) + 菠菜

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan chǎo 菠菜 bōcài

    - Cô ấy thích xào rau chân vịt.

  • - 我们 wǒmen 市场 shìchǎng mǎi 菠菜 bōcài

    - Chúng tôi đi chợ mua rau chân vịt.

  • - 我们 wǒmen zhǒng le 很多 hěnduō 菠菜 bōcài

    - Chúng tôi trồng nhiều rau chân vịt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菠菜

  • - 哎哟 āiyō 这菜 zhècài zhēn 好吃 hǎochī

    - Ây da, cậu dẫm lên chân tớ rồi!

  • - 这个 zhègè 菜肥 càiféi ér 不腻 bùnì

    - Món ăn này béo mà không ngấy.

  • - zhè 道菜 dàocài yòng 菠菜 bōcài zuò de

    - Món ăn này làm từ rau chân vịt.

  • - 菠菜 bōcài zhà 一下 yīxià

    - đem rau chân vịt chần một chút.

  • - 菠菜 bōcài 水田芥 shuǐtiánjiè 圆白菜 yuánbáicài dōu 放进 fàngjìn de 购物车 gòuwùchē

    - Tôi cho rau bina, cải xoong, bắp cải vào giỏ hàng của tôi.

  • - zhè 菠菜 bōcài 没洗 méixǐ 干净 gānjìng 有点儿 yǒudiǎner 土腥气 tǔxīngqì

    - rau chân vịt chưa rửa sạch, hơi có mùi tanh bùn đất.

  • - 绿生生 lǜshēngshēng de 菠菜 bōcài

    - rau chân vịt xanh biếc.

  • - 妈妈 māma yòng 菠菜 bōcài zhǔ le 一碗 yīwǎn tāng

    - Mẹ tôi dùng rau bó xôi để nấu một bát canh.

  • - 菠菜 bōcài 掉价 diàojià le

    - rau chân vịt hạ giá rồi.

  • - 每天 měitiān dōu chī 菠菜 bōcài

    - Cô ấy ăn rau chân vịt mỗi ngày.

  • - 喜欢 xǐhuan chǎo 菠菜 bōcài

    - Cô ấy thích xào rau chân vịt.

  • - le 一把 yībǎ 菠菜 bōcài 回来 huílai

    - Anh ấy mang về một bó rau chân vịt.

  • - 我们 wǒmen zhǒng le 很多 hěnduō 菠菜 bōcài

    - Chúng tôi trồng nhiều rau chân vịt.

  • - mǎi le 菠菜 bōcài

    - Cô ấy đã mua năm bó rau chân vịt.

  • - mǎi le 两棵 liǎngkē 菠菜 bōcài

    - Tôi đã mua hai cây rau chân vịt.

  • - 我们 wǒmen 市场 shìchǎng mǎi 菠菜 bōcài

    - Chúng tôi đi chợ mua rau chân vịt.

  • - 超市 chāoshì yǒu 新鲜 xīnxiān de 菠菜 bōcài

    - Siêu thị có rau chân vịt tươi.

  • - 放入 fàngrù 料理 liàolǐ 机里 jīlǐ 选择 xuǎnzé 果蔬 guǒshū jiàn 打成 dǎchéng 菠菜 bōcài zhī

    - cho vào máy xay, chọn nút làm nước ép trái cây và rau

  • - guò 菠菜 bōcài 放入 fàngrù 开水 kāishuǐ zhōng tàng 一分钟 yìfēnzhōng 去除 qùchú 草酸 cǎosuān

    - ngâm rau bina trong nước nóng 1 phút để loại bỏ axit

  • - 今天 jīntiān mǎi le 很多 hěnduō cài

    - Hôm nay tôi đã mua rất nhiều rau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 菠菜

Hình ảnh minh họa cho từ 菠菜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 菠菜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Cài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一丨丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBD (廿月木)
    • Bảng mã:U+83DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ba
    • Nét bút:一丨丨丶丶一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEDE (廿水木水)
    • Bảng mã:U+83E0
    • Tần suất sử dụng:Thấp