Đọc nhanh: 菜地 (thái địa). Ý nghĩa là: đất trồng rau; vườn rau. Ví dụ : - 这块菜地一年能种四五茬 。 mảnh rau này một năm trồng được bốn năm lứa. - 这个村子四围都是菜地。 xung quanh thôn đều là ruộng rau.
Ý nghĩa của 菜地 khi là Danh từ
✪ đất trồng rau; vườn rau
种蔬菜的园圃
- 这块 菜地 一年 能种 四五 茬
- mảnh rau này một năm trồng được bốn năm lứa
- 这个 村子 四围 都 是 菜地
- xung quanh thôn đều là ruộng rau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菜地
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 奶奶 在 菜地 里 粪肥
- Bà đang bón phân trong ruộng rau.
- 用 篱笆 把 菜地 圈起来
- dùng phên rào vườn rau lại.
- 留有 一块 白地 准备 种 白菜
- chừa mảnh đất trống chuẩn bị trồng cải trắng
- 这块 菜地 一年 能种 四五 茬
- mảnh rau này một năm trồng được bốn năm lứa
- 这里 当初 是 一片 菜地
- Nơi đây lúc đầu là một cánh đồng rau.
- 这是 地道 的 本地 菜
- Đây là món ăn địa phương chính cống.
- 她 笨拙 地切 了 蔬菜
- Cô ấy vụng về thái rau.
- 这 道菜 有 地方风味
- Món ăn này có hương vị địa phương.
- 我们 要 去 当地 的 市场 买菜
- Chúng tôi sẽ đi chợ địa phương để mua rau.
- 他 把 菜 抡 了 一地
- Anh ta ném bó rau xuống đất.
- 艸 地里 种 着 很多 蔬菜
- Nông thôn trồng nhiều rau củ.
- 每个 地方 有 自己 的 菜系
- Mỗi địa phương có ẩm thực riêng.
- 这些 菜肴 都 是 当地 特色
- Những món ăn này đều là đặc sản địa phương.
- 这个 村子 四围 都 是 菜地
- xung quanh thôn đều là ruộng rau.
- 门前 有 一块 空地 可以 种菜
- trước cửa có khoảng đất trống có thể trồng rau.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 菜地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 菜地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
菜›