Đọc nhanh: 菜场 (thái trường). Ý nghĩa là: chợ rau; chợ thức ăn.
Ý nghĩa của 菜场 khi là Danh từ
✪ chợ rau; chợ thức ăn
菜市
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菜场
- 我 不 喜欢 粒 蔬菜
- Tôi không thích ăn rau.
- 厢 附近 有个 大 市场
- Gần vùng ven có một chợ lớn.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 妈妈 做菜 有 经验
- Mẹ nấu ăn có kinh nghiệm.
- 妈妈 在 厨房 炒青菜
- Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.
- 硝烟弥漫 的 战场
- chiến trường mịt mù khói súng.
- 丹佛 国际 机场
- Sân bay Quốc tế Denver.
- 菜市场 供应 新鲜 蔬菜
- Chợ rau cung cấp rau tươi.
- 菜市场 今天 人不多
- Hôm nay ít người đi chợ.
- 我们 去 市场 买 菠菜
- Chúng tôi đi chợ mua rau chân vịt.
- 她 在 市场 上 卖菜
- Cô ấy bán rau ở chợ.
- 他们 去 市场 买菜 了
- Họ đã đi chợ mua rau rồi.
- 我们 去 市场 买菜 吧
- Chúng ta đi chợ mua rau nhé.
- 菜市场 早上 很 热闹
- Buổi sáng, chợ rau rất nhộn nhịp.
- 我们 要 去 市场 买菜
- Chúng tôi sẽ đi chợ mua rau.
- 他 在 市场 上 吆喝 卖菜
- Anh ấy gào hét bán rau ở chợ.
- 菜市场 的 猪肉 很 新鲜
- Thịt lợn ở chợ rất tươi.
- 妈妈 每天 早上 去 菜市场
- Mẹ tôi đi chợ mỗi sáng.
- 我们 要 去 当地 的 市场 买菜
- Chúng tôi sẽ đi chợ địa phương để mua rau.
- 我 今天 买 了 很多 菜
- Hôm nay tôi đã mua rất nhiều rau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 菜场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 菜场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm场›
菜›