yóu

Từ hán việt: 【du.do】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (du.do). Ý nghĩa là: cây hoa do mùa đông, cỏ hôi (loài cỏ có mùi hôi nói trong sách cổ, ví với kẻ xấu). Ví dụ : - (。) cỏ thơm và cỏ hôi không đựng chung một giỏ (ví với người tốt và kẻ xấu không thể xếp chung với nhau.)

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cây hoa do mùa đông

落叶小灌木,叶子卵形或披针形,聚伞花序,花蓝色,蒴果成熟后裂成四个小坚果供观赏

cỏ hôi (loài cỏ có mùi hôi nói trong sách cổ, ví với kẻ xấu)

古书上指一种有臭味的草,比喻坏人

Ví dụ:
  • - xūn yóu 不同 bùtóng ( 比喻 bǐyù 好人 hǎorén 坏人 huàirén 搞不到 gǎobúdào 一块儿 yīkuàier 。 )

    - cỏ thơm và cỏ hôi không đựng chung một giỏ (ví với người tốt và kẻ xấu không thể xếp chung với nhau.)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 一薰 yīxūn yóu ( 比喻 bǐyù hǎo de huài de yǒu 区别 qūbié )

    - một cọng cỏ thơm, một cọng cỏ thối (ví với có sự phân biệt xấu tốt)

  • - xūn yóu 不同 bùtóng ( 比喻 bǐyù 好人 hǎorén 坏人 huàirén 搞不到 gǎobúdào 一块儿 yīkuàier 。 )

    - cỏ thơm và cỏ hôi không đựng chung một giỏ (ví với người tốt và kẻ xấu không thể xếp chung với nhau.)

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 莸

Hình ảnh minh họa cho từ 莸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 莸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Yóu
    • Âm hán việt: Do , Du
    • Nét bút:一丨丨ノフノ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TKHU (廿大竹山)
    • Bảng mã:U+83B8
    • Tần suất sử dụng:Thấp