Đọc nhanh: 除以 (trừ dĩ). Ý nghĩa là: Phép chia; chia cho. Ví dụ : - 9除以4余数为5。 Số dư của 9 chia cho 4 được 5.
Ý nghĩa của 除以 khi là Động từ
✪ Phép chia; chia cho
- 9 除以 4 余数 为 5
- Số dư của 9 chia cho 4 được 5.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 除以
- 我 真 后悔 以前 没 把 你 拉 黑 只是 删除 好友 太 便宜 你 了
- Thật sự hối hận vì trước đây không block bạn mà chỉ hủy kết bạn quá lời cho bạn rồi
- 六 等于 十八 除以 三
- Sáu bằng mười tám chia cho ba.
- 八 除以 二 等于 四
- Tám chia hai bằng bốn.
- 除了 苹果 以外 , 我 还 喜欢 香蕉
- Ngoài táo ra, tôi còn thích chuối nữa.
- 除草 要 除根 , 避免 以后 的 后果
- Diệt cỏ phải diệt tận gốc, để tránh hậu quả về sau
- 除了 汉语 以外 , 我 还学 英语
- Ngoài tiếng Trung ra, tôi còn học tiếng Anh nữa.
- 因为 在 这些 器官 下方 所以 很难 摘除
- Thật khó để có được vì nó nằm bên dưới tất cả các cơ quan này
- 除虫 可以 保护 农作物
- Diệt trừ sâu bọ có thể bảo vệ mùa màng.
- 9 除以 4 余数 为 5
- Số dư của 9 chia cho 4 được 5.
- 这个 是 很 难 避免 的 , 除非 索引 足够 小 , 可以 加载 到 内存 中
- Điều này là rất khó tránh trừ khi chỉ mục đủ nhỏ để tải vào bộ nhớ.
- 音乐 可以 消除 疲劳
- Âm nhạc có thể giúp giảm mệt mỏi.
- 他 家里 除 母亲 以外 , 没有 别的 亲人
- trong nhà, ngoài mẹ anh ấy ra, không có người thân nào khác.
- 九 除以 三 等于 三
- Chín chia ba bằng ba.
- 这种 药 可以 销除 病痛
- Loại thuốc này có thể loại bỏ cơn đau.
- 深呼吸 可以 消除 压力
- Hít thở sâu có thể làm giảm căng thẳng.
- 除此以外 , 不曾 发现 其他 疑点
- ngoài chỗ đó ra, chưa hề phát hiện được chỗ đáng ngờ nào khác
- 运动 可以 帮助 消除 压力
- ập thể dục có thể giúp giảm stress.
- 除了 他 以外 都 到 了
- Ngoài anh ấy ra thì tất cả mọi người đều đã đến.
- 除了 你 以外 , 大家 都 去 了
- Ngoài bạn ra, tất cả mọi người đều đã đi.
- 除了 他 以外 , 大家 都 来 了
- Ngoại trừ anh ấy, mọi người đều đã đến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 除以
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 除以 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm以›
除›