- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
- Pinyin:
Lì
- Âm hán việt:
Lị
- Nét bút:一丨丨ノ丨丶一丶ノ一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿱艹位
- Thương hiệt:TOYT (廿人卜廿)
- Bảng mã:U+8385
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 莅
-
Cách viết khác
䇐
𦲷
-
Thông nghĩa
涖
-
Phồn thể
蒞
Ý nghĩa của từ 莅 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 莅 (Lị). Bộ Thảo 艸 (+7 nét). Tổng 10 nét but (一丨丨ノ丨丶一丶ノ一). Ý nghĩa là: đến, tới, Tới nơi, Trị, thống trị, Tiếng gió thổi, tiếng nước chảy: vèo, vèo vèo, xào xạc, rì rào. Từ ghép với 莅 : 以道涖天下 Dùng đạo để trị thiên hạ (Lão tử), 莅場 Đến hội trường. Cv. 涖 (bộ 氵)., “lị lị” 莅莅 rì rào (tiếng nước chảy) Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tới, trị, thống trị. Cũng như chữ lị 涖. Lão Tử 老子: dĩ đạo lị thiên hạ 以道涖天下 dùng đạo để trị thiên hạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Tới, ở trên nhìn xuống, thống trị
- 以道涖天下 Dùng đạo để trị thiên hạ (Lão tử)
* (văn) Đến, tới
- 莅會 Đến họp
- 莅場 Đến hội trường. Cv. 涖 (bộ 氵).
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Trị, thống trị
- “Dĩ đạo lị thiên hạ” 以道涖天下 (Chương 60) Dùng đạo để trị thiên hạ.
Trích: Đạo Đức Kinh 道德經
Trạng thanh từ
* Tiếng gió thổi, tiếng nước chảy: vèo, vèo vèo, xào xạc, rì rào
- “lị lị” 莅莅 rì rào (tiếng nước chảy)
- “lị táp” 蒞颯 xào xạc (cây cối). § Cũng chỉ hành động nhanh chóng, nhanh ào ào, vèo một cái.