Từ hán việt: 【lệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lệ). Ý nghĩa là: kêu (hạc, nhạn). Ví dụ : - 。 tiếng hạc kêu trong gió.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

kêu (hạc, nhạn)

(鹤、鸿雁等) 鸣叫

Ví dụ:
  • - 风声鹤唳 fēngshēnghèlì

    - tiếng hạc kêu trong gió.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 风声鹤唳 fēngshēnghèlì

    - tiếng gió thổi tiếng nhạn kêu; thần hồn nát thần tính; sợ bóng sợ gió (Do tích: thời Tiên Tần, quân Phù Kiên ở phương Bắc bị quân Tấn đánh bại, trên đường tháo chạy nghe tiếng hạc kêu, lại ngỡ là quân Tấn truy đuổi.)

  • - 风声鹤唳 fēngshēnghèlì

    - tiếng hạc kêu trong gió.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 唳

Hình ảnh minh họa cho từ 唳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lệ
    • Nét bút:丨フ一丶フ一ノ一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RHSK (口竹尸大)
    • Bảng mã:U+5533
    • Tần suất sử dụng:Thấp