Hán tự: 唳
Đọc nhanh: 唳 (lệ). Ý nghĩa là: kêu (hạc, nhạn). Ví dụ : - 风声鹤唳。 tiếng hạc kêu trong gió.
Ý nghĩa của 唳 khi là Động từ
✪ kêu (hạc, nhạn)
(鹤、鸿雁等) 鸣叫
- 风声鹤唳
- tiếng hạc kêu trong gió.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唳
- 风声鹤唳
- tiếng gió thổi tiếng nhạn kêu; thần hồn nát thần tính; sợ bóng sợ gió (Do tích: thời Tiên Tần, quân Phù Kiên ở phương Bắc bị quân Tấn đánh bại, trên đường tháo chạy nghe tiếng hạc kêu, lại ngỡ là quân Tấn truy đuổi.)
- 风声鹤唳
- tiếng hạc kêu trong gió.
Hình ảnh minh họa cho từ 唳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm唳›