Từ hán việt: 【đồ.gia】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đồ.gia). Ý nghĩa là: hoa tù; rau tù (một loại rau đắng được nhắc đến trong sách cổ), hoa lau trắng, đau khổ; đau đớn. Ví dụ : - 。 Loại rau tù này rất đắng.. - 。 Chúng tôi đã thử loại hoa tù cổ đại.. - 。 Ven sông có nhiều hoa lau trắng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

hoa tù; rau tù (một loại rau đắng được nhắc đến trong sách cổ)

古书上说的一种苦菜

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng hěn

    - Loại rau tù này rất đắng.

  • - 我们 wǒmen cháng le 古代 gǔdài de

    - Chúng tôi đã thử loại hoa tù cổ đại.

hoa lau trắng

茅草、芦苇等所开的白花

Ví dụ:
  • - 河边 hébiān yǒu 许多 xǔduō

    - Ven sông có nhiều hoa lau trắng.

  • - 这些 zhèxiē hěn 美丽 měilì

    - Những bông hoa lau trắng này rất đẹp.

Ý nghĩa của khi là Động từ

đau khổ; đau đớn

使痛苦

Ví dụ:
  • - de 行为 xíngwéi le

    - Hành vi của anh ấy làm cô ấy đau khổ.

  • - 不要 búyào zài 别人 biérén le

    - Bạn đừng làm người khác đau khổ nữa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 河边 hébiān yǒu 许多 xǔduō

    - Ven sông có nhiều hoa lau trắng.

  • - 荼毒生灵 túdúshēnglíng

    - tàn hại sinh linh

  • - 我们 wǒmen cháng le 古代 gǔdài de

    - Chúng tôi đã thử loại hoa tù cổ đại.

  • - 这种 zhèzhǒng hěn

    - Loại rau tù này rất đắng.

  • - 随着 suízhe 选举 xuǎnjǔ 临近 línjìn 党组织 dǎngzǔzhī de 活动 huódòng 如火如荼 rúhuǒrútú

    - Cùng với sự gần kề của cuộc bầu cử, hoạt động của tổ chức đảng cũng trở nên sôi nổi hơn bao giờ hết.

  • - yuē 这个 zhègè 不是 búshì jiào chá jiào

    - Ban đầu, cái này không gọi là trà, mà được gọi là 荼

  • - 这些 zhèxiē hěn 美丽 měilì

    - Những bông hoa lau trắng này rất đẹp.

  • - de 行为 xíngwéi le

    - Hành vi của anh ấy làm cô ấy đau khổ.

  • - 不要 búyào zài 别人 biérén le

    - Bạn đừng làm người khác đau khổ nữa.

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 荼

Hình ảnh minh họa cho từ 荼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Chá , Shū , Tú , Yé
    • Âm hán việt: Gia , Đồ
    • Nét bút:一丨丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOMD (廿人一木)
    • Bảng mã:U+837C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình