荼蘼 tú mí

Từ hán việt: 【đồ mi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "荼蘼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đồ mi). Ý nghĩa là: một loại hoa thuộc họ rosa (hồng). Nở cuối mùa xuân; cũng đại biểu cho mùa xuân kết thúc Ý nghĩa: giai đoạn cuối cùng của tình cảm; của vẻ đẹp. Giai đoạn đẹp nhất đã sắp kết thúc..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 荼蘼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 荼蘼 khi là Danh từ

một loại hoa thuộc họ rosa (hồng). Nở cuối mùa xuân; cũng đại biểu cho mùa xuân kết thúc Ý nghĩa: giai đoạn cuối cùng của tình cảm; của vẻ đẹp. Giai đoạn đẹp nhất đã sắp kết thúc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荼蘼

  • - 河边 hébiān yǒu 许多 xǔduō

    - Ven sông có nhiều hoa lau trắng.

  • - 荼毒生灵 túdúshēnglíng

    - tàn hại sinh linh

  • - 我们 wǒmen cháng le 古代 gǔdài de

    - Chúng tôi đã thử loại hoa tù cổ đại.

  • - 这种 zhèzhǒng hěn

    - Loại rau tù này rất đắng.

  • - 随着 suízhe 选举 xuǎnjǔ 临近 línjìn 党组织 dǎngzǔzhī de 活动 huódòng 如火如荼 rúhuǒrútú

    - Cùng với sự gần kề của cuộc bầu cử, hoạt động của tổ chức đảng cũng trở nên sôi nổi hơn bao giờ hết.

  • - yuē 这个 zhègè 不是 búshì jiào chá jiào

    - Ban đầu, cái này không gọi là trà, mà được gọi là 荼

  • - 这些 zhèxiē hěn 美丽 měilì

    - Những bông hoa lau trắng này rất đẹp.

  • - de 行为 xíngwéi le

    - Hành vi của anh ấy làm cô ấy đau khổ.

  • - 不要 búyào zài 别人 biérén le

    - Bạn đừng làm người khác đau khổ nữa.

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 荼蘼

Hình ảnh minh họa cho từ 荼蘼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荼蘼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Chá , Shū , Tú , Yé
    • Âm hán việt: Gia , Đồ
    • Nét bút:一丨丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOMD (廿人一木)
    • Bảng mã:U+837C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:22 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+19 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mi , My
    • Nét bút:一丨丨丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TIDY (廿戈木卜)
    • Bảng mã:U+863C
    • Tần suất sử dụng:Thấp