药材 yàocái

Từ hán việt: 【dược tài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "药材" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dược tài). Ý nghĩa là: dược liệu. Ví dụ : - vị thuốc chính gốc. - biến những cây thuốc dại thành những cây thuốc nhân tạo. - 。 lựa chọn dược liệu loại một.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 药材 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 药材 khi là Danh từ

dược liệu

指中药的原料或饮片

Ví dụ:
  • - dào 药材 yàocái

    - vị thuốc chính gốc

  • - 野生 yěshēng 药材 yàocái 改为 gǎiwéi 家种 jiāzhòng

    - biến những cây thuốc dại thành những cây thuốc nhân tạo

  • - 拣选 jiǎnxuǎn shàng děng 药材 yàocái

    - lựa chọn dược liệu loại một.

  • - 鹿茸 lùrōng 麝香 shèxiāng 犀角 xījiǎo děng dōu shì 名贵 míngguì de 药材 yàocái

    - nhung hươu, xạ hương, sừng tê giác... đều là những loại dược liệu quý.

  • - fàn 药材 yàocái

    - buôn dược liệu

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药材

  • - 奶奶 nǎinai piāo 药材 yàocái

    - Bà rửa dược liệu.

  • - 药石之言 yàoshízhīyán ( 劝人 quànrén 改过 gǎiguò 的话 dehuà )

    - lời khuyên bảo

  • - 艾是 àishì 常见 chángjiàn de 药材 yàocái

    - Cây ngải là dược liệu phổ biến.

  • - 他用 tāyòng děng 称量 chēngliáng 药材 yàocái

    - Anh ấy dùng cân tiểu ly để cân thuốc.

  • - fàn 药材 yàocái

    - buôn dược liệu

  • - dào 药材 yàocái

    - vị thuốc chính gốc

  • - 这些 zhèxiē 药材 yàocái hěn 珍贵 zhēnguì

    - Những loại thuốc này rất quý giá.

  • - 野生 yěshēng 药材 yàocái 改为 gǎiwéi 家种 jiāzhòng

    - biến những cây thuốc dại thành những cây thuốc nhân tạo

  • - biān bèi 用作 yòngzuò 中药材 zhōngyàocái

    - Dương vật động vật được sử dụng như một vị thuốc trong Đông y.

  • - 白苏 báisū zuò 药材 yàocái yòng

    - Tía tô có thể được dùng làm dược liệu.

  • - zhǐ shì 常见 chángjiàn 中药材 zhōngyàocái

    - Bạch chỉ là dược liệu đông y thường thấy.

  • - 拣选 jiǎnxuǎn shàng děng 药材 yàocái

    - lựa chọn dược liệu loại một.

  • - suō 花朵 huāduǒ néng zuò 药材 yàocái

    - Hoa của cây sa nhân có thể dùng làm dược liệu.

  • - 妈妈 māma yòng chǔ dǎo 药材 yàocái

    - Mẹ dùng chày nghiền dược liệu.

  • - 地瓜 dìguā de 根部 gēnbù 可以 kěyǐ zuò 药材 yàocái

    - Rễ của cây địa hoàng có thể làm dược liệu.

  • - 鹿茸 lùrōng 麝香 shèxiāng 犀角 xījiǎo děng dōu shì 名贵 míngguì de 药材 yàocái

    - nhung hươu, xạ hương, sừng tê giác... đều là những loại dược liệu quý.

  • - 药材 yàocái 需要 xūyào 炮制 páozhì hòu 使用 shǐyòng

    - Dược liệu cần được bào chế trước khi sử dụng.

  • - 人参 rénshēn shì 一种 yīzhǒng 珍贵 zhēnguì de 药材 yàocái

    - Nhân sâm là một loại dược liệu quý.

  • - 灵芝 língzhī shì 一种 yīzhǒng 名贵 míngguì de 药材 yàocái

    - Cỏ linh chi là một loại dược liệu quý.

  • - 药品 yàopǐn yào 放置 fàngzhì 阴凉处 yīnliángchù

    - Thuốc nên để nơi thoáng mát.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 药材

Hình ảnh minh họa cho từ 药材

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 药材 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DDH (木木竹)
    • Bảng mã:U+6750
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Dược , Điếu , Ước
    • Nét bút:一丨丨フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVMI (廿女一戈)
    • Bảng mã:U+836F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao