Đọc nhanh: 药草 (dược thảo). Ý nghĩa là: dược thảo. Ví dụ : - 灵芝是非常难得的药草。 linh chi là một cây dược thảo rất khó kiếm được.
Ý nghĩa của 药草 khi là Danh từ
✪ dược thảo
可以用做药物的草本植物
- 灵芝 是 非常 难得 的 药草
- linh chi là một cây dược thảo rất khó kiếm được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药草
- 斩草除根
- nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 三月 草菲菲
- Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.
- 春草 芳菲
- hương thơm hoa cỏ mùa xuân
- 山上 有 很多 芒草
- Trên núi có nhiều cỏ chè vè.
- 妹妹 喜欢 草莓 味 的 牙膏
- Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 疾风劲草
- gió to cỏ chắc.
- 访寻 草药 和 良方
- tìm kiếm thảo dược và những phương thuốc hay.
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 他 正在 炮制 草药
- Anh ấy đang bào chế thuốc thảo dược.
- 他 不 认识 这种 草药
- Anh ấy không biết loại thảo dược này.
- 草药 的 功力 不能 忽视
- công hiệu của loại thảo dược này không thể khinh thường
- 人们 自古 就 使用 天然 草药 治疗 疾病
- Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.
- 她 正在 种植 一些 草药
- Cô ấy đang trồng một số thảo dược.
- 许多 野生 草药 已 开始 用 人工 培植
- rất nhiều cây thảo mộc hoang dại đã bắt đầu được con người nuôi trồng.
- 这种 草药 能 治病
- Loại cây này có thể chữa được bệnh
- 灵芝 是 非常 难得 的 药草
- linh chi là một cây dược thảo rất khó kiếm được.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 药品 要 放置 阴凉处
- Thuốc nên để nơi thoáng mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 药草
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 药草 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm草›
药›