Đọc nhanh: 荣任 (vinh nhiệm). Ý nghĩa là: được bổ nhiệm hoặc nâng lên một vị trí. Ví dụ : - 经过争取, 这个光荣任务才落到咱们组里。 nhiệm vụ vinh quang này thuộc về tổ chúng ta.
Ý nghĩa của 荣任 khi là Động từ
✪ được bổ nhiệm hoặc nâng lên một vị trí
to be appointed or elevated to a post
- 经过 争取 , 这个 光荣任务 才 落到 咱们 组 里
- nhiệm vụ vinh quang này thuộc về tổ chúng ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荣任
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 繁荣富强
- phồn vinh giàu mạnh
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý.
- 他 在 廷里 担任 要职
- Ông ấy giữ chức vụ quan trọng trong triều đình.
- 他 被 任命 为 朝廷 的 博士
- Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.
- 不 克 胜任
- không thể gánh vác nổi
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
- 身 任封疆
- thân mang trách nhiệm tướng soái
- 他 轻轻松松 地 完成 那个 任务
- Anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ đó nhẹ nhàng.
- 他 的 任务 还 没 完成 , 为什么 要 急急巴巴 地 叫 他 回来
- nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.
- 他匹 自 完成 艰巨 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ gian khổ một mình.
- 胜任
- Đảm nhiệm.
- 她 发愁 如何 完成 这个 任务
- Cô lo lắng làm sao để hoàn thành nhiệm vụ.
- 路旁 野 花荣
- Bên đường hoa dại tươi tốt.
- 光荣 之 家
- gia đình vẻ vang
- 我们 要 担承 起 这个 光荣 的 任务
- chúng ta phải nhận nhiệm vụ vẻ vang này
- 经过 争取 , 这个 光荣任务 才 落到 咱们 组 里
- nhiệm vụ vinh quang này thuộc về tổ chúng ta.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 荣任
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荣任 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm任›
荣›