荣膺 róngyīng

Từ hán việt: 【vinh ưng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "荣膺" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vinh ưng). Ý nghĩa là: vinh dự nhận được; vinh dự được làm. Ví dụ : - 。 được vinh dự nhận huân chương.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 荣膺 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 荣膺 khi là Động từ

vinh dự nhận được; vinh dự được làm

光荣地接受或承当

Ví dụ:
  • - 荣膺 róngyīng 勋章 xūnzhāng

    - được vinh dự nhận huân chương.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荣膺

  • - 宋朝 sòngcháo de 文化 wénhuà 繁荣昌盛 fánróngchāngshèng

    - Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.

  • - 荣华富贵 rónghuáfùguì

    - vinh hoa phú quý.

  • - 路旁 lùpáng 花荣 huāróng

    - Bên đường hoa dại tươi tốt.

  • - 光荣 guāngróng zhī jiā

    - gia đình vẻ vang

  • - 卖国求荣 màiguóqiúróng

    - bán nước cầu vinh.

  • - 卖友求荣 màiyǒuqiúróng

    - Bán bạn cầu vinh.

  • - 光荣榜 guāngróngbǎng

    - bảng danh dự

  • - 姓荣 xìngróng

    - Anh ấy họ Vinh.

  • - 荣膺 róngyīng 勋章 xūnzhāng

    - được vinh dự nhận huân chương.

  • - 无上光荣 wúshàngguāngróng

    - không gì vẻ vang hơn.

  • - 虚荣心 xūróngxīn

    - lòng chuộng hư vinh

  • - 羡慕 xiànmù 虚荣 xūróng

    - ao ước hư vinh

  • - 非常 fēicháng 光荣 guāngróng

    - Vô cùng vinh quang.

  • - 光荣牺牲 guāngróngxīshēng

    - hi sinh vẻ vang

  • - 日趋 rìqū 繁荣 fánróng

    - ngày càng hướng tới sự phồn vinh.

  • - 经济繁荣 jīngjìfánróng

    - kinh tế phát triển mạnh; kinh tế phồn vinh.

  • - 荣华富贵 rónghuáfùguì

    - vinh hoa phú quý

  • - 爱慕 àimù 虚荣 xūróng

    - ham đua đòi; thích làm dáng

  • - 荣归故里 róngguīgùlǐ

    - vinh quy bái tổ

  • - 认为 rènwéi 这些 zhèxiē 凶器 xiōngqì shì 死者 sǐzhě 虚荣心 xūróngxīn de 象征 xiàngzhēng

    - Anh ta coi những vũ khí này là biểu tượng cho sự phù phiếm của nạn nhân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 荣膺

Hình ảnh minh họa cho từ 荣膺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荣膺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+13 nét)
    • Pinyin: Yīng
    • Âm hán việt: Ưng
    • Nét bút:丶一ノノ丨ノ丨丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IGB (戈土月)
    • Bảng mã:U+81BA
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Vinh
    • Nét bút:一丨丨丶フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TBD (廿月木)
    • Bảng mã:U+8363
    • Tần suất sử dụng:Rất cao