草地 cǎodì

Từ hán việt: 【thảo địa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "草地" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thảo địa). Ý nghĩa là: bãi cỏ, thảo nguyên; đồng cỏ. Ví dụ : - 。 Bãi cỏ có hàng rào bảo vệ.. - 。 Chúng tôi đang dã ngoại trên bãi cỏ.. - 绿。 Bãi cỏ xanh mướt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 草地 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 草地 khi là Danh từ

bãi cỏ

长野草或铺草皮的地方

Ví dụ:
  • - 草地 cǎodì 周围 zhōuwéi yǒu 护栏 hùlán

    - Bãi cỏ có hàng rào bảo vệ.

  • - 我们 wǒmen zài 草地 cǎodì shàng 野餐 yěcān

    - Chúng tôi đang dã ngoại trên bãi cỏ.

  • - 草地 cǎodì 绿油油 lǜyóuyóu de

    - Bãi cỏ xanh mướt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thảo nguyên; đồng cỏ

草原或种植牧草的大片土地

Ví dụ:
  • - 羊群 yángqún zài 草地 cǎodì shàng chī cǎo

    - Đàn cừu đang ăn cỏ trên đồng cỏ.

  • - 牛群 niúqún zài 草地 cǎodì shàng 休息 xiūxī

    - Đàn bò đang nghỉ ngơi trên đồng cỏ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 草地

那/ Số từ+ 片/块+ 草地

đồng cỏ; mảnh cỏ

Ví dụ:
  • - 那片 nàpiàn 草地 cǎodì hěn 美丽 měilì

    - Đồng cỏ kia rất đẹp.

  • - kuài 草地 cǎodì 适合 shìhé 野餐 yěcān

    - Mảnh cỏ kia thích hợp để dã ngoại.

(绿/绿色/绿油油/柔软/茂盛) (+的)+ 草地

bãi cỏ; đồng cỏ như thế nào

Ví dụ:
  • - 绿油油 lǜyóuyóu de 草地 cǎodì hěn měi

    - Bãi cỏ xanh mướt rất đẹp.

  • - 这片 zhèpiàn 茂盛 màoshèng de 草地 cǎodì 适合 shìhé 露营 lùyíng

    - Mảnh cỏ tươi tốt này thích hợp cắm trại.

  • - tǎng zài 绿草 lǜcǎo 地上 dìshàng 休息 xiūxī

    - Anh ấy nằm nghỉ trên bãi cỏ xanh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 草地 với từ khác

草地 vs 草原

Giải thích:

- "" có thể chỉ những vùng đất rộng lớn có cỏ cách xa thành phố hoặc có thể chỉ những vùng đất rộng lớn có cỏ mọc trong thành phố.
- "" phải là một mảnh đất rộng cách xa thành phố, diện tích lớn hơn nhiều so với "", "" là nơi có người sống, "" thì không.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草地

  • - 乌拉草 wùlacǎo 生长 shēngzhǎng zài 湿润 shīrùn de 地方 dìfāng

    - wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.

  • - 那片 nàpiàn 草地 cǎodì 一片 yīpiàn 葱绿 cōnglǜ

    - Cỏ ở đó xanh mướt một màu.

  • - 我们 wǒmen tǎng zài 草地 cǎodì shàng kàn 星星 xīngxing

    - Chúng tôi nằm trên cỏ ngắm sao.

  • - 绿茸茸 lǜróngróng de yáng 胡子 húzi 草像 cǎoxiàng 绒毯 róngtǎn zi 一样 yīyàng zài 地上 dìshàng

    - Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.

  • - 雨后 yǔhòu de 草地 cǎodì 显得 xiǎnde 特别 tèbié 滋润 zīrùn

    - Bãi cỏ sau mưa trông rất ẩm ướt.

  • - 小溪 xiǎoxī 浅浅 jiānjiān 流过 liúguò 绿 草地 cǎodì

    - Suối nhỏ chảy róc rách qua đồng cỏ xanh.

  • - 草地 cǎodì 绿油油 lǜyóuyóu de

    - Bãi cỏ xanh mướt.

  • - 绿油油 lǜyóuyóu de 草地 cǎodì hěn měi

    - Bãi cỏ xanh mướt rất đẹp.

  • - 土地管理法 tǔdìguǎnlǐfǎ 草案 cǎoàn

    - bản dự thảo về luật quản lý đất đai

  • - 快去 kuàiqù 地里 dìlǐ hāo cǎo

    - Mau đến ruộng nhổ cỏ đi.

  • - zài 草地 cǎodì de 中心 zhōngxīn yǒu 一个 yígè 八角亭 bājiǎotíng zi

    - ở giữa bãi cỏ có một cái đình bát giác.

  • - 小心 xiǎoxīn 扒开 bākāi 草棵 cǎokē

    - Anh ấy cẩn thận gạt bụi cỏ ra.

  • - 喜欢 xǐhuan 草地 cǎodì 球场 qiúchǎng 还是 háishì 硬地 yìngdì 球场 qiúchǎng

    - Bạn thích sân cỏ hay sân cứng?

  • - 羊群 yángqún zài 草地 cǎodì shàng chī cǎo

    - Đàn cừu đang ăn cỏ trên đồng cỏ.

  • - 草草 cǎocǎo 看过 kànguò 一遍 yībiàn

    - xem qua loa một lượt

  • - 草地 cǎodì shàng 长满 zhǎngmǎn le 绿草 lǜcǎo

    - Cỏ xanh mọc đầy trên cánh đồng.

  • - 这片 zhèpiàn 草地 cǎodì shàng yǒu 很多 hěnduō 干草 gāncǎo

    - Cánh đồng này có rất nhiều rơm.

  • - 草原 cǎoyuán 地带 dìdài

    - vùng thảo nguyên

  • - 鲜花 xiānhuā 点缀着 diǎnzhuìzhe 草地 cǎodì

    - Hoa tươi điểm xuyết thảm cỏ.

  • - lái 地上 dìshàng 长满 zhǎngmǎn le 野草 yěcǎo

    - Vùng đất hoang mọc đầy cỏ dại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 草地

Hình ảnh minh họa cho từ 草地

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 草地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Cǎo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Thảo , Tạo
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAJ (廿日十)
    • Bảng mã:U+8349
    • Tần suất sử dụng:Rất cao