Đọc nhanh: 草垫子 (thảo điếm tử). Ý nghĩa là: nệm rơm; đệm rơm; đệm cỏ.
Ý nghĩa của 草垫子 khi là Danh từ
✪ nệm rơm; đệm rơm; đệm cỏ
用稻草、蒲草等编的垫子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草垫子
- 椅垫 子
- đệm ghế
- 垫 上 个 垫子
- lót một cái đệm
- 绿茸茸 的 羊 胡子 草像 绒毯 子 一样 铺 在 地上
- Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.
- 小 猫扑 在 垫子 上面
- Con mèo nhỏ nằm trên tấm đệm.
- 前面 是 一 大片 草甸子
- trước mặt là đầm lầy mênh mông
- 鱼子 藏 在 水草 里
- Trứng cá ẩn trong cỏ nước.
- 在 草地 的 中心 有 一个 八角亭 子
- ở giữa bãi cỏ có một cái đình bát giác.
- 草苫 子
- đệm cỏ.
- 草 篮子
- giỏ đựng cỏ.
- 草棚 子
- lều cỏ.
- 草垫子
- đệm cỏ
- 把 桌子 搭 起来 在 下面 垫 上 几块 砖
- nhấc cái bàn lên kê ở dưới mấy cục gạch.
- 他 买 了 一铺 新 垫子
- Anh ấy mua một cái đệm mới.
- 我刚 买 一个 新 垫子
- Tôi vừa mua một cái đệm mới.
- 垫子 只是 象征性 的
- Chiếc đệm chỉ mang ý nghĩa tượng trưng.
- 乌拉草 常用 于 制作 鞋垫
- Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.
- 除非 我 需要 甘草 扳子
- Trừ khi tôi cần cờ lê làm bằng cam thảo.
- 这座 房子 有半 英亩 草坪
- Câu này có nghĩa là: "Căn nhà này có một nửa mẫu Anh cỏ."
- 院子 里 所有 的 花草树木 都 被 太阳 晒 得 懒洋洋 的
- Tất cả hoa lá, cây cối trong sân đều sảng khoái phơi mình dưới nắng.
- 刚 下过 雨 , 花草树木 的 叶子 绿得 油亮 油亮 的
- vừa tạnh mưa, hoa cỏ lá cây đều xanh biêng biếc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 草垫子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 草垫子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm垫›
子›
草›