Đọc nhanh: 苹果汁 (biền quả trấp). Ý nghĩa là: nước táo. Ví dụ : - 你想喝点苹果汁吗? Cậu muốn uống nước táo không?. - 孩子们喜欢苹果汁。 Trẻ em thích nước táo.. - 我每天早上喝苹果汁。 Tôi uống nước táo mỗi buổi sáng.
Ý nghĩa của 苹果汁 khi là Danh từ
✪ nước táo
苹果汁是一种廉价的改善身体健康的饮品
- 你 想 喝点 苹果汁 吗 ?
- Cậu muốn uống nước táo không?
- 孩子 们 喜欢 苹果汁
- Trẻ em thích nước táo.
- 我 每天 早上 喝 苹果汁
- Tôi uống nước táo mỗi buổi sáng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苹果汁
- 半拉 苹果
- nửa quả táo
- 我 有伯个 苹果
- Tôi có một trăm quả táo.
- 这杯 果汁 好 甜 呀
- Ly nước hoa quả thật ngọt.
- 你 是 我 的 小 呀 么 小苹果
- Em là a quả táo nhỏ của tôi.
- 未成熟 的 苹果 是 酸 的
- Những quả táo chưa chín là chua.
- 我 对 苹果 非常 仰慕
- Tôi rất ngưỡng mộ Apple.
- 石榴 果实 可以 做 果汁
- Quả lựu có thể làm nước ép.
- 你 买 了 若干 苹果 ?
- Bạn đã mua bao nhiêu quả táo?
- 这筐 苹果 还 没 过秤
- sọt trái cây này chưa cân.
- 他 买 了 八个 苹果
- Anh ấy đã mua tám quả táo.
- 宝宝 爱 吃 苹果 泥
- Trẻ rất thích ăn bột táo.
- 孩子 搂 苹果
- Đứa trẻ vơ quả táo.
- 苹果 与 香蕉 很甜
- Táo với chuối rất ngọt.
- 苹果 香蕉 的 都 爱 吃
- Táo, chuối và những quả khác đều thích ăn.
- 苹果 的 汁液 非常 甜
- Nước ép táo rất ngọt.
- 你 想 喝点 苹果汁 吗 ?
- Cậu muốn uống nước táo không?
- 苹果汁 很 美味
- Nước ép táo rất ngon.
- 孩子 们 喜欢 苹果汁
- Trẻ em thích nước táo.
- 这种 苹果 多汁 而 甜美
- Loại táo này nhiều nước và ngọt.
- 我 每天 早上 喝 苹果汁
- Tôi uống nước táo mỗi buổi sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 苹果汁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苹果汁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm果›
汁›
苹›