苹果汁 píngguǒ zhī

Từ hán việt: 【biền quả trấp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "苹果汁" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biền quả trấp). Ý nghĩa là: nước táo. Ví dụ : - ? Cậu muốn uống nước táo không?. - 。 Trẻ em thích nước táo.. - 。 Tôi uống nước táo mỗi buổi sáng.

Từ vựng: Các Loại Trái Cây

Xem ý nghĩa và ví dụ của 苹果汁 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 苹果汁 khi là Danh từ

nước táo

苹果汁是一种廉价的改善身体健康的饮品

Ví dụ:
  • - xiǎng 喝点 hēdiǎn 苹果汁 píngguǒzhī ma

    - Cậu muốn uống nước táo không?

  • - 孩子 háizi men 喜欢 xǐhuan 苹果汁 píngguǒzhī

    - Trẻ em thích nước táo.

  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 苹果汁 píngguǒzhī

    - Tôi uống nước táo mỗi buổi sáng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苹果汁

  • - 半拉 bànlǎ 苹果 píngguǒ

    - nửa quả táo

  • - 有伯个 yǒubógè 苹果 píngguǒ

    - Tôi có một trăm quả táo.

  • - 这杯 zhèbēi 果汁 guǒzhī hǎo tián ya

    - Ly nước hoa quả thật ngọt.

  • - shì de xiǎo ya me 小苹果 xiǎopíngguǒ

    - Em là a quả táo nhỏ của tôi.

  • - 未成熟 wèichéngshú de 苹果 píngguǒ shì suān de

    - Những quả táo chưa chín là chua.

  • - duì 苹果 píngguǒ 非常 fēicháng 仰慕 yǎngmù

    - Tôi rất ngưỡng mộ Apple.

  • - 石榴 shíliú 果实 guǒshí 可以 kěyǐ zuò 果汁 guǒzhī

    - Quả lựu có thể làm nước ép.

  • - mǎi le 若干 ruògān 苹果 píngguǒ

    - Bạn đã mua bao nhiêu quả táo?

  • - 这筐 zhèkuāng 苹果 píngguǒ hái méi 过秤 guòchèng

    - sọt trái cây này chưa cân.

  • - mǎi le 八个 bāgè 苹果 píngguǒ

    - Anh ấy đã mua tám quả táo.

  • - 宝宝 bǎobǎo ài chī 苹果 píngguǒ

    - Trẻ rất thích ăn bột táo.

  • - 孩子 háizi lǒu 苹果 píngguǒ

    - Đứa trẻ vơ quả táo.

  • - 苹果 píngguǒ 香蕉 xiāngjiāo 很甜 hěntián

    - Táo với chuối rất ngọt.

  • - 苹果 píngguǒ 香蕉 xiāngjiāo de dōu ài chī

    - Táo, chuối và những quả khác đều thích ăn.

  • - 苹果 píngguǒ de 汁液 zhīyè 非常 fēicháng tián

    - Nước ép táo rất ngọt.

  • - xiǎng 喝点 hēdiǎn 苹果汁 píngguǒzhī ma

    - Cậu muốn uống nước táo không?

  • - 苹果汁 píngguǒzhī hěn 美味 měiwèi

    - Nước ép táo rất ngon.

  • - 孩子 háizi men 喜欢 xǐhuan 苹果汁 píngguǒzhī

    - Trẻ em thích nước táo.

  • - 这种 zhèzhǒng 苹果 píngguǒ 多汁 duōzhī ér 甜美 tiánměi

    - Loại táo này nhiều nước và ngọt.

  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 苹果汁 píngguǒzhī

    - Tôi uống nước táo mỗi buổi sáng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 苹果汁

Hình ảnh minh họa cho từ 苹果汁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苹果汁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+679C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī , Xié , Zhī
    • Âm hán việt: Chấp , Hiệp , Trấp
    • Nét bút:丶丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJ (水十)
    • Bảng mã:U+6C41
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Pēng , Pín , Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình , Phanh , Tần
    • Nét bút:一丨丨一丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMFJ (廿一火十)
    • Bảng mã:U+82F9
    • Tần suất sử dụng:Cao