Đọc nhanh: 苹果酒 (biền quả tửu). Ý nghĩa là: rượu táo. Ví dụ : - 我喜欢喝苹果酒。 Tôi thích uống rượu táo.. - 她买了一瓶苹果酒。 Cô ấy đã mua một chai rượu táo.
Ý nghĩa của 苹果酒 khi là Danh từ
✪ rượu táo
苹果酒是一种由纯果汁发酵制成的酒精饮料。除了苹果酒以外,也有梨酒,桃子酒或者其他水果制成的果酒。苹果酒酒精含量低,大约从2%—8.5%左右。
- 我 喜欢 喝 苹果酒
- Tôi thích uống rượu táo.
- 她 买 了 一瓶 苹果酒
- Cô ấy đã mua một chai rượu táo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苹果酒
- 这个 苹果 让给 弟弟 吧
- Quả táo này để lại cho em trai đi.
- 半拉 苹果
- nửa quả táo
- 我 有伯个 苹果
- Tôi có một trăm quả táo.
- 水果 有 苹果 啊 , 香蕉 啊 , 橙子 啊
- Trái cây có táo này, chuối này, cam này,
- 苹果 太 好吃 啊
- Táo ngon quá đi.
- 你 是 我 的 小 呀 么 小苹果
- Em là a quả táo nhỏ của tôi.
- 这 不是 苹果 , 而是 梨
- Đây không phải táo mà là lê.
- 未成熟 的 苹果 是 酸 的
- Những quả táo chưa chín là chua.
- 你 买 了 若干 苹果 ?
- Bạn đã mua bao nhiêu quả táo?
- 这筐 苹果 还 没 过秤
- sọt trái cây này chưa cân.
- 筐 里 浮 头儿 的 一层 苹果 , 都 是 大个儿 的
- lớp trái cây ngoài của sọt đều to cả.
- 他 买 了 八个 苹果
- Anh ấy đã mua tám quả táo.
- 孩子 搂 苹果
- Đứa trẻ vơ quả táo.
- 苹果 与 香蕉 很甜
- Táo với chuối rất ngọt.
- 苹果 香蕉 的 都 爱 吃
- Táo, chuối và những quả khác đều thích ăn.
- 我 喜欢 苹果 、 香蕉 等等
- Tôi thích táo, chuối, v.v.
- 你 可以 选择 苹果 或者 香蕉
- Bạn có thể chọn táo hoặc chuối.
- 除了 苹果 以外 , 我 还 喜欢 香蕉
- Ngoài táo ra, tôi còn thích chuối nữa.
- 我 喜欢 喝 苹果酒
- Tôi thích uống rượu táo.
- 她 买 了 一瓶 苹果酒
- Cô ấy đã mua một chai rượu táo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 苹果酒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苹果酒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm果›
苹›
酒›