gǒu

Từ hán việt: 【cẩu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cẩu). Ý nghĩa là: cẩu thả; ẩu tả; tuỳ tiện; bừa bãi; qua loa, thiển cận; tầm nhìn hạn hẹp, nếu như; giả sử; nếu. Ví dụ : - 。 Làm việc không cẩu thả mới có thể thành công.. - 。 Học bài qua loa, thành tích không tốt.. - 。 Người có tầm nhìn hạn hẹp khó thành đại sự.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phó từ
Liên từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

cẩu thả; ẩu tả; tuỳ tiện; bừa bãi; qua loa

随便;马虎

Ví dụ:
  • - 做事 zuòshì 不苟 bùgǒu 才能 cáinéng 成功 chénggōng

    - Làm việc không cẩu thả mới có thể thành công.

  • - 学习 xuéxí gǒu 成绩 chéngjì 不好 bùhǎo

    - Học bài qua loa, thành tích không tốt.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

thiển cận; tầm nhìn hạn hẹp

目光短浅

Ví dụ:
  • - wèi rén 苟目 gǒumù 难成 nánchéng 大事 dàshì

    - Người có tầm nhìn hạn hẹp khó thành đại sự.

  • - 苟目 gǒumù 之辈 zhībèi 发展 fāzhǎn 受限 shòuxiàn

    - Những người thiển cận phát triển bị hạn chế.

Ý nghĩa của khi là Liên từ

nếu như; giả sử; nếu

假使;如果

Ví dụ:
  • - 苟有 gǒuyǒu 机会 jīhuì dìng yào 尝试 chángshì

    - Nếu như có cơ hội, nhất định phải thử.

  • - gǒu 他法 tāfǎ 只能 zhǐnéng 放弃 fàngqì

    - Nếu không có cách khác, chỉ có thể từ bỏ.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Cẩu

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng gǒu

    - Tôi họ Cẩu.

  • - shì gǒu 先生 xiānsheng

    - Đó là Cẩu tiên sinh.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

苟... ...

Nếu như thế nào đó

Ví dụ:
  • - 苟有 gǒuyǒu 偏差 piānchā 及时 jíshí 纠正 jiūzhèng

    - Nếu có sai lệch thì kịp thời sửa chữa.

  • - 苟遇 gǒuyù 良机 liángjī 切莫 qièmò 错过 cuòguò

    - Nếu gặp cơ hội tốt thì đừng bỏ qua.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 苟有 gǒuyǒu 偏差 piānchā 及时 jíshí 纠正 jiūzhèng

    - Nếu có sai lệch thì kịp thời sửa chữa.

  • - 偷生 tōushēng 苟安 gǒuān

    - sống cho qua ngày đoạn tháng.

  • - 苟且偷安 gǒuqiětōuān

    - sống an phận thích an nhàn

  • - 苟且偷安 gǒuqiětōuān

    - chỉ biết hưởng an nhàn; ăn xổi ở thì

  • - bié 多嘴 duōzuǐ bié 好心 hǎoxīn bàn 坏事 huàishì 安静 ānjìng 苟住 gǒuzhù

    - Đừng nói nhiều, đừng làm điều xấu với mục đích tốt, hãy im lặng

  • - 宁为玉碎 nìngwéiyùsuì 不为瓦全 bùwéiwǎquán ( 比喻 bǐyù 宁愿 nìngyuàn 壮烈 zhuàngliè 死去 sǐqù 不愿 bùyuàn 苟且偷生 gǒuqiětōushēng )

    - thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục

  • - 苟全性命 gǒuquánxìngmìng

    - bảo toàn tính mạng

  • - shì gǒu 先生 xiānsheng

    - Đó là Cẩu tiên sinh.

  • - 年青人 niánqīngrén yīng 苟且偷安 gǒuqiětōuān

    - Người trẻ không nên an phận phủ thường.

  • - 苟目 gǒumù 之辈 zhībèi 发展 fāzhǎn 受限 shòuxiàn

    - Những người thiển cận phát triển bị hạn chế.

  • - 学习 xuéxí gǒu 成绩 chéngjì 不好 bùhǎo

    - Học bài qua loa, thành tích không tốt.

  • - 苟延残喘 gǒuyáncánchuǎn

    - thoi thóp hơi tàn

  • - 一丝不苟 yīsībùgǒu

    - không hề qua loa đại khái

  • - hěn 抱歉 bàoqiàn duì 政府 zhèngfǔ 功过 gōngguò de 看法 kànfǎ 本人 běnrén 不敢苟同 bùgǎngǒutóng

    - Rất xin lỗi, tôi không đồng ý với quan điểm của bạn về thành tựu và khuyết điểm của chính phủ.

  • - gǒu 他法 tāfǎ 只能 zhǐnéng 放弃 fàngqì

    - Nếu không có cách khác, chỉ có thể từ bỏ.

  • - 不苟言笑 bùgǒuyánxiào

    - không nói cười tuỳ tiện

  • - 选择 xuǎnzé 苟全性命 gǒuquánxìngmìng

    - Anh ta chọn cách bảo toàn tính mạng.

  • - 因循苟且 yīnxúngǒuqiě

    - qua loa cẩu thả.

  • - 做事 zuòshì 不苟 bùgǒu 才能 cáinéng 成功 chénggōng

    - Làm việc không cẩu thả mới có thể thành công.

  • - 苟遇 gǒuyù 良机 liángjī 切莫 qièmò 错过 cuòguò

    - Nếu gặp cơ hội tốt thì đừng bỏ qua.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 苟

Hình ảnh minh họa cho từ 苟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gōu , Gǒu
    • Âm hán việt: Cẩu
    • Nét bút:一丨丨ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TPR (廿心口)
    • Bảng mã:U+82DF
    • Tần suất sử dụng:Cao