Đọc nhanh: 苟安一隅 (cẩu an nhất ngung). Ý nghĩa là: chỉ lo bản thân mình, không lo đến sự an nguy của dân và nước.
Ý nghĩa của 苟安一隅 khi là Thành ngữ
✪ chỉ lo bản thân mình, không lo đến sự an nguy của dân và nước
当权者只顾本身安居一地,不顾国家民族安危
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苟安一隅
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
- 有人 不 求 富贵 , 但求 一生 平安
- Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.
- 一路平安
- thượng lộ bình an; đi đường bình yên
- 偷生 苟安
- sống cho qua ngày đoạn tháng.
- 苟且偷安
- sống an phận thích an nhàn
- 偏安一隅
- an phận ở một góc; an phận ở một nơi
- 偏安一隅
- yên phận ở một chỗ.
- 苟且偷安
- chỉ biết hưởng an nhàn; ăn xổi ở thì
- 祝福 你 一路平安 , 顺心如意 !
- Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.
- 别 多嘴 , 别 好心 办 坏事 , 安静 苟住
- Đừng nói nhiều, đừng làm điều xấu với mục đích tốt, hãy im lặng
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 你 一定 要 注意安全
- Bạn nhất định phải chú ý an toàn.
- 开车 一定 要系 安全带
- Khi lái xe nhất định phải thắt dây an toàn.
- 晏姬 抬眸 看 了 他 一眼 抬 脚步 入 蓬安 客栈
- Yan Ji ngước mắt lên và liếc nhìn anh, và bước vào quán trọ Bành An
- 颂 你 一切 安好
- Chúc bạn mọi điều tốt đẹp.
- 这一管 段 的 治安状况 良好
- tình hình trị an của khu này rất tốt.
- 请 大家 安静 一下 !
- Mong mọi người trật tự một chút!
- 主妇 安排 了 一切 家务
- Bà chủ đã sắp xếp tất cả công việc nhà.
- 医院 安排 了 一次 专家 会诊
- Bệnh viện đã sắp xếp một buổi hội chẩn chuyên gia.
- 他 在 一家 私人 保安 公司 工作
- Anh ta làm việc cho một công ty an ninh tư nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 苟安一隅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苟安一隅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
安›
苟›
隅›