Hán tự: 苗
Đọc nhanh: 苗 (miêu). Ý nghĩa là: mầm; mạ, giống; con, vắc-xin. Ví dụ : - 麦苗发展很快。 Mạ lúa mạch phát triển rất nhanh.. - 这些幼苗要多浇水。 Những mạ lúa này cần tưới nước nhiều.. - 池塘里有很多鱼苗。 Trong ao có rất nhiều cá con.
Ý nghĩa của 苗 khi là Danh từ
✪ mầm; mạ
(苗儿) 初生的种子植物,有时专指某些蔬菜的嫩茎或嫩叶
- 麦苗 发展 很快
- Mạ lúa mạch phát triển rất nhanh.
- 这些 幼苗 要 多 浇水
- Những mạ lúa này cần tưới nước nhiều.
✪ giống; con
某些初生的饲养的动物
- 池塘 里 有 很多 鱼苗
- Trong ao có rất nhiều cá con.
- 妈妈 刚买 猪苗
- Mẹ vừa mua lợn giống.
✪ vắc-xin
含有天花病毒的物质或制剂或减毒结核杆菌剂
- 她 注射 了 卡介苗
- Cô ấy đã tiêm vắc-xin chống lao.
- 我 还 没 注射 牛痘苗
- Tôi vẫn chưa tiêm vắc-xin đậu mùa.
✪ ngọn (lửa)
(苗儿) 形状像苗的火苗儿
- 火苗 在 风中 跳动
- Lửa cháy bập bùng trong gió.
- 灯苗 在 黑暗 中 闪烁
- Ngọn đèn lay động trong bóng tối.
✪ con cháu; người nối dõi
子孙后代
- 他 是 家族 的 好 苗儿
- Anh ấy là một người nối dõi tốt của gia tộc.
- 这 孩子 是 个 好苗
- Đứa trẻ này là một người con cháu tốt.
✪ dân tộc Miêu
苗族,少数民族名
- 苗族 的 文化 很 特色
- Văn hóa của dân tộc Miêu rất đặc sắc.
- 这是 苗族 的 传统服装
- Đây là trang phục truyền thống của dân tộc Miêu.
✪ họ Miêu; tên Miêu
姓名
- 我 是 小苗
- Tôi là Tiểu Miêu.
- 她 姓 苗
- Cô ấy họ Miêu.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 苗
✪ Danh từ (động vật) + 苗
Con gì giống
- 这是 虾苗
- Đây là tôm giống.
- 他 卖 螃蟹 苗
- Anh ấy bán cua giống.
✪ Danh từ (thực vật) + 苗
Mạ/mầm gì
- 我家 有 很多 玉米 苗
- Nhà tôi có nhiều mầm ngô.
- 那 是 豆苗
- Đó là mầm đậu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苗
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 我 准备 到 汉普 敦 的 苗圃 去 买些 花草
- Tôi chuẩn bị đi đến vườn cây ở Hampden để mua một số hoa cây.
- 就 像 打 的 流感疫苗 里 有 癌症 病毒
- Như đi chích ngừa cúm đầy ung thư.
- 这 孩子 是 个 好苗
- Đứa trẻ này là một người con cháu tốt.
- 护养 秧苗
- chăm sóc cây trồng
- 揠苗助长
- nóng vội hỏng việc; dục tốc bất đạt
- 他 把 小树苗 插进 土 里
- Anh cắm cây non vào đất.
- 5 月 18 日 成功 在 匈牙利 布达佩斯 接种 莫 德纳 疫苗
- Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5
- 培育 树苗
- Chăm chút cây con.
- 那 是 豆苗
- Đó là mầm đậu.
- 绿油油 的 麦苗
- lúa mạch xanh non mượt mà.
- 碧油油 的 麦苗
- mạ xanh rờn
- 麦苗 绿油油 , 菜花 黄灿灿
- lúa mạch xanh rờn, hoa cải vàng tươi.
- 孩子 们 应 按时 接种 疫苗
- Trẻ em nên tiêm vắc xin đúng lịch.
- 灯苗 在 黑暗 中 闪烁
- Ngọn đèn lay động trong bóng tối.
- 她 注射 了 卡介苗
- Cô ấy đã tiêm vắc-xin chống lao.
- 火苗 呼呼地 往上 冒
- Ngọn lửa hừng hực bốc lên.
- 把 压 在 苗儿 上 的 土块 扒拉 开
- gẩy hòn đất trên mầm cây đi
- 我 相信 他 有 能力 , 问题 是 不要 拔苗助长
- Tôi tin là anh ấy có năng lực, vấn đề là không được nóng vội.
- 去 墨西哥 不 需要 接种 黄热病 疫苗
- Bạn không cần tiêm phòng sốt vàng da để đến Mexico.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 苗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm苗›