Đọc nhanh: 苗床 (miêu sàng). Ý nghĩa là: ruộng ươm; vườn ươm; đất ươm.
Ý nghĩa của 苗床 khi là Danh từ
✪ ruộng ươm; vườn ươm; đất ươm
培育作物幼苗的天地用人工方法加温,促使秧苗生长的叫温床, 只有玻璃窗等设备而利用太阳热力保温的叫冷床
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苗床
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 妈妈 总是 催 我 起床
- Mẹ luôn giục tôi thức dậy.
- 妈妈 刚买 猪苗
- Mẹ vừa mua lợn giống.
- 河床 淤塞
- lòng sông bị tắc nghẽn
- 我 准备 到 汉普 敦 的 苗圃 去 买些 花草
- Tôi chuẩn bị đi đến vườn cây ở Hampden để mua một số hoa cây.
- 床单 的 颜色 很 鲜艳
- Ga trải giường có màu sắc rất tươi sáng.
- 我 每天 早上 挨时间 起床
- Tôi dậy muộn mỗi sáng.
- 床沿 儿 坐 着 个人
- Có người ngồi ở mép giường.
- 就 像 打 的 流感疫苗 里 有 癌症 病毒
- Như đi chích ngừa cúm đầy ung thư.
- 这 孩子 是 个 好苗
- Đứa trẻ này là một người con cháu tốt.
- 护养 秧苗
- chăm sóc cây trồng
- 揠苗助长
- nóng vội hỏng việc; dục tốc bất đạt
- 早上 起床 , 眼里 会 有 眼屎
- Buổi sáng thức dậy, trong mắt sẽ có dử mắt.
- 他 把 小树苗 插进 土 里
- Anh cắm cây non vào đất.
- 5 月 18 日 成功 在 匈牙利 布达佩斯 接种 莫 德纳 疫苗
- Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5
- 培育 树苗
- Chăm chút cây con.
- 那 是 豆苗
- Đó là mầm đậu.
- 妈妈 在 安置 床铺
- Mẹ đang sắp xếp giường.
- 把 草木灰 铺盖 在 苗 床上
- rắc tro lên ruộng mạ.
- 他 很 早就 上床睡觉 了
- Anh ấy đã đi ngủ từ sớm rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 苗床
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苗床 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm床›
苗›