Đọc nhanh: 苗儿 (miêu nhi). Ý nghĩa là: manh mối; đầu mối, mầm; mạ. Ví dụ : - 这事情有点苗儿了。 việc này đã có chút manh mối.. - 猪瘟刚露苗儿就扑灭了。 dịch bệnh heo vừa mới xuất hiện thì bị dập tắt ngay.
Ý nghĩa của 苗儿 khi là Danh từ
✪ manh mối; đầu mối
苗头
- 这 事情 有点 苗儿 了
- việc này đã có chút manh mối.
- 猪瘟 刚 露苗 儿 就 扑灭 了
- dịch bệnh heo vừa mới xuất hiện thì bị dập tắt ngay.
✪ mầm; mạ
初生的种子植物, 有时专指某些蔬菜的嫩茎或嫩叶
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苗儿
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 我 弟弟 养 蛐蛐儿
- Em trai tôi nuôi dế.
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 米粒儿
- hạt gạo.
- 他 拿 着 米粒儿
- Cậu ấy đang cầm hạt gạo.
- 这里 有 很多 豆粒 儿
- Ở đây có rất nhiều hạt đậu.
- 公子哥儿
- cậu ấm
- 在 哪儿 可以 冲 胶卷 ?
- Có thể rửa phim ở đâu?
- 把 压 在 苗儿 上 的 土块 扒拉 开
- gẩy hòn đất trên mầm cây đi
- 苗儿 拱 出土 了
- Mầm nhú lên khỏi đất.
- 他 是 家族 的 好 苗儿
- Anh ấy là một người nối dõi tốt của gia tộc.
- 黄瓜 苗儿 刚刚 发芽
- Cây dưa chuột vừa mới nảy mầm.
- 这 事情 有点 苗儿 了
- việc này đã có chút manh mối.
- 小儿麻痹 居然 有 疫苗 吗
- Có vắc xin bại liệt?
- 猪瘟 刚 露苗 儿 就 扑灭 了
- dịch bệnh heo vừa mới xuất hiện thì bị dập tắt ngay.
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 苗儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苗儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
苗›