Đọc nhanh: 苏联 (tô liên). Ý nghĩa là: Liên Xô, 1922-1991, viết tắt cho Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô Viết (USSR) 蘇維埃社會主義共和國聯盟 | 苏维埃社会主义共和国联盟. Ví dụ : - 苏联解体了吗 Liên Xô tan rã?
✪ Liên Xô, 1922-1991
Soviet Union, 1922-1991
- 苏联 解体 了 吗
- Liên Xô tan rã?
✪ viết tắt cho Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô Viết (USSR) 蘇維埃社會主義共和國聯盟 | 苏维埃社会主义共和国联盟
abbr. for Union of Soviet Socialist Republics (USSR) 蘇維埃社會主義共和國聯盟|苏维埃社会主义共和国联盟 [Su1wéiāiShèhuìzhǔyìGònghéguóLiánméng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苏联
- 我 曾经 被 派 往 达尔 福尔 苏丹
- Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.
- 肯定 跟 这事 有 联系
- Nó phải được kết nối.
- 我 觉得 你 该 和 理查德 · 亚伯拉罕 上将 联系 一下
- Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.
- 各国 维护 联合国 的 权威
- Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 妇联 ( 妇女 联合会 )
- hội liên hiệp phụ nữ
- 联合公报
- thông cáo chung
- 妇女 联合会
- hội liên hiệp phụ nữ
- 国庆 联欢会
- liên hoan ngày Quốc Khánh.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 苏联 曾 是 超级大国
- Liên Xô từng là siêu cường quốc.
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 苏联 解体 了 吗
- Liên Xô tan rã?
- 苏联 正 分崩离析
- Liên Xô tan rã.
- 冷战 以 苏联 解体 结束
- Chiến tranh Lạnh kết thúc khi Liên Xô sụp đổ.
- 前 苏联 分裂 成 了 多少 个 国家 ?
- Liên Xô cũ chia thành bao nhiêu nước?
- 她 的 联系人 都 来自 明尼苏达州
- Tất cả các liên lạc của cô ấy là đến số Minnesota.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 苏联
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苏联 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm联›
苏›