Đọc nhanh: 超度众生 (siêu độ chúng sinh). Ý nghĩa là: siêu độ chúng sinh.
Ý nghĩa của 超度众生 khi là Thành ngữ
✪ siêu độ chúng sinh
从苦海中拯救人类
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超度众生
- 温度 超过 了 三十度
- Nhiệt độ vượt qua ba mươi độ.
- 态度生硬
- thái độ cứng nhắc.
- 向 生产 的 深度 和 广度 进军
- tiến quân vào bề sâu và bề rộng của sản xuất.
- 向 生产 的 深度 和 广度 进军
- tiến quân vào mặt trận sản xuất cả về chiều sâu và chiều rộng.
- 常常 熬夜 , 过度 学习 与 工作 可以 产生 错觉
- Thường xuyên thức khuya, học tập và làm việc quá sức có thể sinh ra ảo giác
- 超伦 出众
- xuất chúng hơn người.
- 众黎 的 生活 需要 改善
- Cuộc sống của nhân dân cần được cải thiện.
- 这 书生 文采 颇为 出众
- Vị thư sinh này văn chương khá tốt.
- 战士 们 冒 着 生命危险 解救 受灾 的 群众
- Những người lính liều mình giải cứu nạn nhân
- 他 生死 早已 置之度外
- Anh ấy không để ý đến việc sống chết.
- 社会福利 保障 民众 的 生活
- Phúc lợi xã hội bảo vệ cuộc sống người dân.
- 蒸发 和 溶解 的 过程 常有 温度 下降 的 现象 伴同 发生
- quá trình bốc hơi và tan chảy thường đi cùng với hiện tượng hạ nhiệt độ
- 超声 显示 胎儿 轻度 水肿
- Siêu âm cho thấy thai nhi bị hydrops nhẹ.
- 佛教 提倡 以 慈悲心 度 众生
- Phật giáo đề xướng dùng lòng từ bi để độ chúng sinh.
- 他们 超过 了 年度 指标
- Họ đã vượt qua chỉ tiêu hàng năm.
- 因为 有 爱 , 我们 相濡以沫 , 将 使 彼此 生命 的 宽度 更 展延
- Vì tình yêu, chúng ta sẽ đồng cam cộng khổ làm cho cuộc sống của nhau được kéo dài hơn.
- 笔下超生
- ngọn bút khoan dung.
- 生产 大幅度 上升
- nhịp độ sản xuất tăng cao.
- 改进 管理制度 , 变 亏产 为 超产
- cải tiến chế độ quản lý đã biến việc thiếu hụt so với định mức thành vượt sản lượng.
- 过度 疲劳 会 让 人 产生 幻觉
- Khi quá mệt mỏi, người ta dễ bị ảo giác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 超度众生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 超度众生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm众›
度›
生›
超›