Đọc nhanh: 芦苇 (lô vi). Ý nghĩa là: lau sậy; cây sậy; lư; sậy; vi lô. Ví dụ : - 扒开芦苇 cào cỏ nến. - 把芦苇扎成捆子。 đem mấy cây lau buộc lại thành bó.. - 芦苇里传出咿呀的桨声。 tiếng máy chèo khua nước phát ra từ đám lau sậy.
Ý nghĩa của 芦苇 khi là Danh từ
✪ lau sậy; cây sậy; lư; sậy; vi lô
多年生草本植物,多生在水边, 叶子披针形,茎中空,光滑,花紫色,花的下面有很多丝状的毛茎可以编席, 也可以造纸地下茎可以入药也叫苇或苇子
- 扒开 芦苇
- cào cỏ nến
- 把 芦苇 扎成 捆子
- đem mấy cây lau buộc lại thành bó.
- 芦苇 里 传出 咿呀 的 桨声
- tiếng máy chèo khua nước phát ra từ đám lau sậy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芦苇
- 芦苇 里 传出 咿呀 的 桨声
- tiếng máy chèo khua nước phát ra từ đám lau sậy.
- 把 芦苇 扎成 捆子
- đem mấy cây lau buộc lại thành bó.
- 七七 芦沟桥 事变
- biến cố Lư Câu Kiều
- 扒开 芦苇
- cào cỏ nến
- 把 苇帘子 支 起来
- chống rèm lên
- 两串 儿 糖葫芦
- Hai xâu kẹo hồ lô.
- 芦苇荡 里 有 很多 鱼
- Trong ao sậy có rất nhiều cá.
- 街头 的 摊 贩卖 葫芦 糖
- Sạp hàng trên phố bán kẹo hồ lô.
- 蜂王浆 , 板栗 , 芦荟 , 蜂蜜 和 蜂蜡
- Sữa ong chúa, hạt dẻ, nha đam, mật ong và sáp ong.
- 葫芦套
- Hồ Lô Sáo
- 依样画葫芦
- rập khuôn máy móc
- 不要 总是 比 葫芦 画瓢
- Đừng lúc nào cũng bắt chước người khác.
- 葫芦 可以 做成 水壶 使用
- Quả bầu có thể làm thành bình nước để dùng.
- 这串 糖葫芦 非常 好吃
- Xiên kẹo hồ lô này rất ngon.
- 葫芦 的 茎 蔓延 得 非常 长
- Thân của cây bầu mọc dài ra rất nhiều.
- 沼边 长满 芦苇
- Bờ đầm mọc đầy lau sậy.
- 湖边 有 很多 芦苇
- Bờ hồ có rất nhiều lau sậy.
- 我 喜欢 芦苇 的 风景
- Tôi thích cảnh quan của lau sậy.
- 这里 的 芦苇 长 又 高
- Lau sậy ở đây dài và cao.
- 苇箔 用来 遮 阳光
- Mành lau dùng để che ánh sáng mặt trời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 芦苇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芦苇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm芦›
苇›