Đọc nhanh: 芦苇莺 (lô vi oanh). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) Chim chích sậy Á-Âu (Acrocephalus scirpaceus).
Ý nghĩa của 芦苇莺 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) Chim chích sậy Á-Âu (Acrocephalus scirpaceus)
(bird species of China) Eurasian reed warbler (Acrocephalus scirpaceus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芦苇莺
- 芦苇 里 传出 咿呀 的 桨声
- tiếng máy chèo khua nước phát ra từ đám lau sậy.
- 把 芦苇 扎成 捆子
- đem mấy cây lau buộc lại thành bó.
- 用 苇子 做 了 一个 鼻儿
- lấy cây lau làm kèn
- 七七 芦沟桥 事变
- biến cố Lư Câu Kiều
- 这 只 夜莺 夜里 唱得 很 好听
- Con chim sẻ này hát rất hay vào ban đêm.
- 扒开 芦苇
- cào cỏ nến
- 把 苇帘子 支 起来
- chống rèm lên
- 两串 儿 糖葫芦
- Hai xâu kẹo hồ lô.
- 姐姐 喜欢 糖葫芦 吗 ?
- Chị muốn ăn kẹo hồ lô không ạ?
- 芦苇荡 里 有 很多 鱼
- Trong ao sậy có rất nhiều cá.
- 街头 的 摊 贩卖 葫芦 糖
- Sạp hàng trên phố bán kẹo hồ lô.
- 蜂王浆 , 板栗 , 芦荟 , 蜂蜜 和 蜂蜡
- Sữa ong chúa, hạt dẻ, nha đam, mật ong và sáp ong.
- 葫芦套
- Hồ Lô Sáo
- 不要 总是 比 葫芦 画瓢
- Đừng lúc nào cũng bắt chước người khác.
- 葫芦 可以 做成 水壶 使用
- Quả bầu có thể làm thành bình nước để dùng.
- 沼边 长满 芦苇
- Bờ đầm mọc đầy lau sậy.
- 湖边 有 很多 芦苇
- Bờ hồ có rất nhiều lau sậy.
- 我 喜欢 芦苇 的 风景
- Tôi thích cảnh quan của lau sậy.
- 这里 的 芦苇 长 又 高
- Lau sậy ở đây dài và cao.
- 大地春回 , 莺歌燕舞
- xuân về trên đất nước bao la oanh ca yến hót.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 芦苇莺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芦苇莺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm芦›
苇›
莺›