Từ hán việt: 【lô.lư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lô.lư). Ý nghĩa là: đất đen, quầy rượu. Ví dụ : - 。 đất đen.. - 。 quán rượu.. - ()。 bán rượu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đất đen

黑色的土壤

Ví dụ:
  • -

    - đất đen.

quầy rượu

酒店里安放酒瓮的土台子,借指酒店

Ví dụ:
  • - jiǔ

    - quán rượu.

  • - dāng ( 卖酒 màijiǔ )

    - bán rượu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - jiǔ

    - quán rượu.

  • - dāng ( 卖酒 màijiǔ )

    - bán rượu.

  • -

    - đất đen.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 垆

Hình ảnh minh họa cho từ 垆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 垆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一丨一丨一フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GYS (土卜尸)
    • Bảng mã:U+5786
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp