Hán tự: 芦
Đọc nhanh: 芦 (lô.lư). Ý nghĩa là: cây lau; cây sậy; lau sậy, họ Lô. Ví dụ : - 我喜欢芦苇的风景。 Tôi thích cảnh quan của lau sậy.. - 湖边有很多芦苇。 Bờ hồ có rất nhiều lau sậy.. - 这里的芦苇长又高。 Lau sậy ở đây dài và cao.
Ý nghĩa của 芦 khi là Danh từ
✪ cây lau; cây sậy; lau sậy
芦苇
- 我 喜欢 芦苇 的 风景
- Tôi thích cảnh quan của lau sậy.
- 湖边 有 很多 芦苇
- Bờ hồ có rất nhiều lau sậy.
- 这里 的 芦苇 长 又 高
- Lau sậy ở đây dài và cao.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ họ Lô
姓
- 我 姓芦
- Tôi họ Lô.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芦
- 芦苇 里 传出 咿呀 的 桨声
- tiếng máy chèo khua nước phát ra từ đám lau sậy.
- 七七 芦沟桥 事变
- biến cố Lư Câu Kiều
- 扒开 芦苇
- cào cỏ nến
- 两串 儿 糖葫芦
- hai xâu đường hồ lô.
- 两串 儿 糖葫芦
- Hai xâu kẹo hồ lô.
- 姐姐 喜欢 糖葫芦 吗 ?
- Chị muốn ăn kẹo hồ lô không ạ?
- 芦苇荡 里 有 很多 鱼
- Trong ao sậy có rất nhiều cá.
- 街头 的 摊 贩卖 葫芦 糖
- Sạp hàng trên phố bán kẹo hồ lô.
- 蜂王浆 , 板栗 , 芦荟 , 蜂蜜 和 蜂蜡
- Sữa ong chúa, hạt dẻ, nha đam, mật ong và sáp ong.
- 葫芦套
- Hồ Lô Sáo
- 依样画葫芦
- rập khuôn máy móc
- 不要 总是 比 葫芦 画瓢
- Đừng lúc nào cũng bắt chước người khác.
- 葫芦 可以 做成 水壶 使用
- Quả bầu có thể làm thành bình nước để dùng.
- 葫芦 的 果实 形状 多种多样
- Quả bầu có nhiều hình dạng khác nhau.
- 这串 糖葫芦 非常 好吃
- Xiên kẹo hồ lô này rất ngon.
- 葫芦 的 茎 蔓延 得 非常 长
- Thân của cây bầu mọc dài ra rất nhiều.
- 我 在 庙会 上 买 了 糖葫芦
- Tôi mua kẹo hồ lô ở hội chùa.
- 这件 美术作品 只是 依样画葫芦 一点 创意 都 没有
- Tác phẩm nghệ thuật này chỉ là sao chép lại, một chút sáng tạo cũng không có.
- 这 几句 没头没脑 的话 真是 个 闷葫芦
- mấy lời không đầu không đuôi này thật là làm bực mình.
- 这里 的 芦苇 长 又 高
- Lau sậy ở đây dài và cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 芦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm芦›