cāng

Từ hán việt: 【thương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thương). Ý nghĩa là: khoang; buồng (khoang thuyền hoặc máy bay), mô-đun ( của tàu vũ trụ). Ví dụ : - 。 Thiết kế của khoang tàu rất hiện đại.. - 。 Khoang hành khách của máy bay rất rộng rãi.. - 。 Mô-đun là thiết bị phức tạp.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

khoang; buồng (khoang thuyền hoặc máy bay)

船或飞行器中载人、载货或装置机械的空间

Ví dụ:
  • - 船舱 chuáncāng de 设计 shèjì 非常 fēicháng 现代 xiàndài

    - Thiết kế của khoang tàu rất hiện đại.

  • - 飞机 fēijī de 客舱 kècāng 非常 fēicháng 宽敞 kuānchang

    - Khoang hành khách của máy bay rất rộng rãi.

mô-đun ( của tàu vũ trụ)

模块;构成宇宙飞船整体结构的一部分的一个独立单元

Ví dụ:
  • - cāng shì 复杂 fùzá 设备 shèbèi

    - Mô-đun là thiết bị phức tạp.

  • - cāng 需要 xūyào 定期维护 dìngqīwéihù

    - Mô-đun cần bảo trì định kỳ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - cāng 需要 xūyào 定期维护 dìngqīwéihù

    - Mô-đun cần bảo trì định kỳ.

  • - 头等舱 tóuděngcāng

    - Khoang tàu hạng nhất

  • - 晃动 huàngdòng de 船舱 chuáncāng 恶心 ěxīn le 不少 bùshǎo 乘客 chéngkè

    - Tàu rung chuyển khiến nhiều hành khách buồn nôn.

  • - 靠窗 kàochuāng 独立 dúlì cāng

    - Vách ngăn bên cửa sổ.

  • - 出差 chūchāi 一般 yìbān zuò 经济舱 jīngjìcāng

    - Tôi đi công tác thường ngồi ghế hạng phổ thông.

  • - de 舱位 cāngwèi zài E céng 甲板 jiǎbǎn

    - Chỗ của tôi nằm ở tầng E.

  • - cāng shì 复杂 fùzá 设备 shèbèi

    - Mô-đun là thiết bị phức tạp.

  • - 听到 tīngdào 汽笛声 qìdíshēng jiù 立即 lìjí 走出 zǒuchū 船舱 chuáncāng

    - Ngay khi anh ấy nghe thấy tiếng còi xe, anh ấy lập tức ra khỏi buồng tàu.

  • - 特等舱 tèděngcāng

    - khoang tàu hạng nhất

  • - mǎi zhāng 经济舱 jīngjìcāng de 机票 jīpiào

    - Mua vé hạng phổ thông.

  • - nín 打算 dǎsuàn yào 经济舱 jīngjìcāng 还是 háishì 商务 shāngwù cāng

    - Bạn định mua vé hạng phổ thồng hay hạng thương gia?

  • - 客舱 kècāng 内有 nèiyǒu 免费 miǎnfèi de 饮料 yǐnliào

    - Trong khoang hành khách có đồ uống miễn phí.

  • - 我进 wǒjìn le 一个 yígè 太空舱 tàikōngcāng

    - Tôi đã đi vào bên trong một khoang vũ trụ.

  • - 飞机 fēijī de 客舱 kècāng 非常 fēicháng 宽敞 kuānchang

    - Khoang hành khách của máy bay rất rộng rãi.

  • - 船舱 chuáncāng de 设计 shèjì 非常 fēicháng 现代 xiàndài

    - Thiết kế của khoang tàu rất hiện đại.

  • - 明年 míngnián jiāng yǒu 一个 yígè 技术 jìshù cāng 航天站 hángtiānzhàn 对接 duìjiē

    - Một mô-đun kỹ thuật sẽ được gắn vào trạm vũ trụ vào năm tới.

  • Xem thêm 11 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 舱

Hình ảnh minh họa cho từ 舱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+4 nét)
    • Pinyin: Cāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノノフ丶一丶ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYOSU (竹卜人尸山)
    • Bảng mã:U+8231
    • Tần suất sử dụng:Cao