Đọc nhanh: 公务舱 (công vụ thương). Ý nghĩa là: hạng thương gia (đi máy bay).
Ý nghĩa của 公务舱 khi là Danh từ
✪ hạng thương gia (đi máy bay)
business class (airplane travel)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公务舱
- 快要 毕业 的 弟弟 , 决定 考 国家 公务员
- Người em trai sắp ra trường của tôi quyết định tham gia kỳ thi tuyển công chức nhà nước.
- 公司 规定 员工 按时 完成 任务
- Công ty quy định nhân viên hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.
- 他 爸爸 是 一名 公务员
- Cha anh ta là một công chức.
- 公司 在 招聘 财务监督
- Công ty đang tuyển giám sát viên tài chính.
- 办理 公务
- xử lý việc công
- 外交部办公厅 事务 多
- Văn phòng Bộ Ngoại giao có nhiều việc.
- 公务 繁忙
- việc công bộn bề
- 公司 提供 房屋 租赁 服务
- Công ty cung cấp dịch vụ cho thuê nhà.
- 公粮 务必 交齐
- Thóc thuế nhất định phải nộp đủ.
- 李公公 在 宫中 掌管 内务
- Lý công công quản lý nội vụ trong cung.
- 公司 有 明细 的 财务报表
- Công ty có báo cáo tài chính chi tiết.
- 公司 的 财务报告 非常 阳光
- Báo cáo tài chính của công ty rất minh bạch.
- 公务人员
- nhân viên công vụ
- 公务员 是 人民 的 公僕
- Công chức là đầy tớ của nhân dân.
- 作为 公务员 , 一定 要 守法
- Là một công chức, nhất định phải tuân thủ pháp luật.
- 公司 的 财务 信息 被 暴露 了
- Thông tin tài chính của công ty đã bị lộ.
- 他们 在 清理 公司 的 债务
- Họ đang giải quyết nợ nần của công ty.
- 公司 有 频繁 的 商务 往来
- Công ty có giao dịch kinh doanh thường xuyên.
- 总裁 决定 扩大 公司 的 业务
- Tổng giám đốc quyết định mở rộng hoạt động kinh doanh của công ty.
- 他 忙于 处理 公务
- Anh ấy bận rộn xử lý công vụ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公务舱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公务舱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
务›
舱›