头等舱 tóuděng cāng

Từ hán việt: 【đầu đẳng thương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "头等舱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đầu đẳng thương). Ý nghĩa là: Khoang hạng nhất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 头等舱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 头等舱 khi là Danh từ

Khoang hạng nhất

1st class cabin

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头等舱

  • - zhā 一根 yīgēn 红头绳 hóngtóushéng

    - Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.

  • - 我们 wǒmen dōu děng zhe 老师 lǎoshī 宣布 xuānbù 比赛 bǐsài de 结果 jiéguǒ

    - Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.

  • - 弟弟 dìdì 扭头 niǔtóu jiù pǎo le

    - Em trai tôi quay đầu chạy đi.

  • - 弟弟 dìdì 砖头 zhuāntóu diàn zài 脚下 jiǎoxià

    - Em trai kê gạch dưới chân.

  • - 头像 tóuxiàng 挂衣架 guàyījià shòu 巴巴 bābā de bàn

    - Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?

  • - 莫等闲 mòděngxián bái le 少年 shàonián tóu

    - đừng để bạc đi mái đầu niên thiếu.

  • - 头等舱 tóuděngcāng

    - Khoang tàu hạng nhất

  • - zhēn 运气 yùnqi zhōng le 头等 tóuděng jiǎng

    - anh thật may, trúng giải hạng nhất.

  • - 头等大事 tóuděngdàshì

    - việc lớn hàng đầu

  • - 体积 tǐjī 相等 xiāngděng shí 铁比 tiěbǐ 木头 mùtou zhòng

    - khi thể tích như nhau thì sắt nặng hơn gỗ.

  • - 特等舱 tèděngcāng

    - khoang tàu hạng nhất

  • - kàn 电影 diànyǐng 等不及 děngbùjí 最后 zuìhòu 一个 yígè 镜头 jìngtóu 隐去 yǐnqù 便 biàn 纷纷 fēnfēn 起身 qǐshēn 离场 líchǎng

    - Xem phim chưa đợi tới cảnh cuối kết thục thì họ đã đứng dậy và rời đi.

  • - 他们 tāmen děng le 大约 dàyuē 两个 liǎnggè 钟头 zhōngtóu

    - Họ đợi khoảng hai giờ rồi.

  • - 头等 tóuděng 重要 zhòngyào 任务 rènwù

    - nhiệm vụ quan trọng bậc nhất

  • - 现在 xiànzài 正在 zhèngzài 气头上 qìtóushàng děng 气消 qìxiāo le 再说 zàishuō ba

    - Bây giờ anh ta đang rất tức giận, đợi anh ta nguôi giận rồi nói tiếp .

  • - 正在 zhèngzài 火头上 huǒtóushàng děng 消消气 xiāoxiāoqì zài gēn 细说 xìshuō

    - anh ấy đang trong cơn tức giận, đợi nguôi giận rồi hãy nói kỹ với anh ấy.

  • - 煤气中毒 méiqìzhòngdú de 征象 zhēngxiàng shì 头痛 tóutòng 恶心 ěxīn 心跳 xīntiào 加速 jiāsù děng

    - triệu chứng trúng độc hơi ga là đau đầu, buồn nôn, tim đập nhanh.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào děng 两个 liǎnggè 钟头 zhōngtóu

    - Chúng ta cần đợi hai giờ.

  • - qián 先用 xiānyòng zhe děng 手头 shǒutóu 活泛 huófan le zài hái

    - anh lấy tiền dùng trước đi, khi nào có dư thì trả lại cho tôi.

  • - děng 作業 zuòyè zuò wán

    - Tôi đang đợi bạn hoàn thành bài tập về nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 头等舱

Hình ảnh minh họa cho từ 头等舱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 头等舱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Děng
    • Âm hán việt: Đẳng
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HGDI (竹土木戈)
    • Bảng mã:U+7B49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+4 nét)
    • Pinyin: Cāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノノフ丶一丶ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYOSU (竹卜人尸山)
    • Bảng mã:U+8231
    • Tần suất sử dụng:Cao