háng

Từ hán việt: 【hàng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hàng). Ý nghĩa là: thuyền; tàu; tàu thuyền, họ Hàng, đi; bay; di chuyển; chạy (bằng thuyền hay máy bay). Ví dụ : - 。 Tôi nhìn thấy một chiếc tàu.. - 。 Hôm qua tàu đã khởi hành rồi.. - 。 Ông Hàng là hàng xóm của tôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thuyền; tàu; tàu thuyền

Ví dụ:
  • - 看到 kàndào le 一艘 yīsōu 航船 hángchuán

    - Tôi nhìn thấy một chiếc tàu.

  • - 昨天 zuótiān 航船 hángchuán 出发 chūfā le

    - Hôm qua tàu đã khởi hành rồi.

họ Hàng

Ví dụ:
  • - háng 先生 xiānsheng shì de 邻居 línjū

    - Ông Hàng là hàng xóm của tôi.

Ý nghĩa của khi là Động từ

đi; bay; di chuyển; chạy (bằng thuyền hay máy bay)

航行

Ví dụ:
  • - 轮船 lúnchuán 正在 zhèngzài háng

    - Tàu thủy đang di chuyển.

  • - 飞机 fēijī 航行 hángxíng le hěn jiǔ

    - Máy bay đã bay rất lâu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 航海 hánghǎi 地图 dìtú

    - bản đồ đi biển

  • - 航道 hángdào 淤塞 yūsè

    - đường sông tắc nghẽn

  • - 航海 hánghǎi 信号 xìnhào

    - tín hiệu của tàu biển.

  • - 航海家 hánghǎijiā

    - nhà hàng hải

  • - 风太大 fēngtàidà 因此 yīncǐ chuán 无法 wúfǎ 启航 qǐháng

    - Gió quá mạnh khiến tàu không thể ra khơi.

  • - 近海 jìnhǎi 航行 hángxíng

    - đi theo đường gần biển.

  • - 内河航运 nèihéhángyùn

    - vận tải đường sông.

  • - 护航舰 hùhángjiàn

    - tàu hộ tống

  • - 处女航 chǔnǚháng

    - chuyến bay đầu tiên.

  • - 航路 hánglù 畅通 chàngtōng

    - đường sông thông thoáng

  • - 民用航空 mínyònghángkōng

    - hàng không dân dụng.

  • - 民航 mínháng 公司 gōngsī

    - công ty hàng không dân dụng.

  • - 他们 tāmen 护航 hùháng 确保安全 quèbǎoānquán

    - Họ bảo vệ hành trình để đảm bảo an toàn.

  • - 航道 hángdào yǒu 浮标 fúbiāo 标明 biāomíng

    - Đường hàng hải có các phao nổi để đánh dấu.

  • - 航标灯 hángbiāodēng

    - đèn hiệu

  • - 空中 kōngzhōng 航线 hángxiàn

    - đường bay; đường hàng không.

  • - 海上 hǎishàng 航线 hángxiàn

    - đường biển; tuyến hàng hải.

  • - 发射台 fāshètái shì 用来 yònglái 发射 fāshè 火箭 huǒjiàn huò 航天器 hángtiānqì de 地面 dìmiàn 设施 shèshī

    - Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ

  • - 扬帆远航 yángfānyuǎnháng

    - giương buồm ra khơi

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 航

Hình ảnh minh họa cho từ 航

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 航 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+4 nét)
    • Pinyin: Háng
    • Âm hán việt: Hàng
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丶一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYYHN (竹卜卜竹弓)
    • Bảng mã:U+822A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao