Hán tự: 航
Đọc nhanh: 航 (hàng). Ý nghĩa là: thuyền; tàu; tàu thuyền, họ Hàng, đi; bay; di chuyển; chạy (bằng thuyền hay máy bay). Ví dụ : - 我看到了一艘航船。 Tôi nhìn thấy một chiếc tàu.. - 昨天航船出发了。 Hôm qua tàu đã khởi hành rồi.. - 航先生是我的邻居。 Ông Hàng là hàng xóm của tôi.
Ý nghĩa của 航 khi là Danh từ
✪ thuyền; tàu; tàu thuyền
船
- 我 看到 了 一艘 航船
- Tôi nhìn thấy một chiếc tàu.
- 昨天 航船 出发 了
- Hôm qua tàu đã khởi hành rồi.
✪ họ Hàng
姓
- 航 先生 是 我 的 邻居
- Ông Hàng là hàng xóm của tôi.
Ý nghĩa của 航 khi là Động từ
✪ đi; bay; di chuyển; chạy (bằng thuyền hay máy bay)
航行
- 轮船 正在 航
- Tàu thủy đang di chuyển.
- 飞机 航行 了 很 久
- Máy bay đã bay rất lâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 航
- 航海 地图
- bản đồ đi biển
- 航道 淤塞
- đường sông tắc nghẽn
- 航海 信号
- tín hiệu của tàu biển.
- 航海家
- nhà hàng hải
- 风太大 , 因此 船 无法 启航
- Gió quá mạnh khiến tàu không thể ra khơi.
- 近海 航行
- đi theo đường gần biển.
- 内河航运
- vận tải đường sông.
- 护航舰
- tàu hộ tống
- 处女航
- chuyến bay đầu tiên.
- 航路 畅通
- đường sông thông thoáng
- 民用航空
- hàng không dân dụng.
- 民航 公司
- công ty hàng không dân dụng.
- 他们 护航 以 确保安全
- Họ bảo vệ hành trình để đảm bảo an toàn.
- 航道 有 浮标 标明
- Đường hàng hải có các phao nổi để đánh dấu.
- 航标灯
- đèn hiệu
- 空中 航线
- đường bay; đường hàng không.
- 海上 航线
- đường biển; tuyến hàng hải.
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 扬帆远航
- giương buồm ra khơi
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 航
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 航 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm航›