Từ hán việt: 【vũ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vũ). Ý nghĩa là: vũ điệu; điệu múa; vũ đạo; điệu nhảy, vũ đài; sàn; sân chơi, nhảy múa; múa. Ví dụ : - 。 Điệu múa ba lê rất đẹp.. - 。 Mỗi ngày tôi đều múa một điệu múa.. - 。 Đây là sân chơi quốc tế.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Lượng từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

vũ điệu; điệu múa; vũ đạo; điệu nhảy

以有节奏的动作为主要表现手段的艺术形式

Ví dụ:
  • - 芭蕾舞 bālěiwǔ hěn měi

    - Điệu múa ba lê rất đẹp.

  • - 每天 měitiān dōu tiào le 一个 yígè

    - Mỗi ngày tôi đều múa một điệu múa.

vũ đài; sàn; sân chơi

比喻社会活动领域

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 国际舞台 guójìwǔtái

    - Đây là sân chơi quốc tế.

  • - 政治舞台 zhèngzhìwǔtái 很大 hěndà

    - Vũ đài chính trị rất lớn.

Ý nghĩa của khi là Động từ

nhảy múa; múa

拿着某种东西而舞蹈

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen zài 龙灯 lóngdēng

    - Chúng tôi đang múa rồng.

  • - 舞剑 wǔjiàn

    - Cây ấy múa kiếm.

múa; khua; khua khoắng; vẫy; lắc

拿着手里的东西,举起手臂,摇动

Ví dụ:
  • - 男孩 nánhái 舞着 wǔzhe xiǎo 木棍 mùgùn

    - Bé trai khua khoắng cây gậy gỗ nhỏ.

  • - 他舞 tāwǔ zhe 手中 shǒuzhōng 花朵 huāduǒ

    - Anh ấy vẫy bông hoa trong tay.

chơi; chơi đùa; trêu đùa

玩弄;耍弄

Ví dụ:
  • - bié 随意 suíyì 舞弄 wǔnòng 他人 tārén

    - Đừng tùy ý trêu đùa người khác.

  • - 总是 zǒngshì ài 舞弄 wǔnòng 孩子 háizi men

    - Anh ta luôn thích trêu đùa bọn trẻ con.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

điệu nhảy; điệu múa

舞蹈的场次

Ví dụ:
  • - 表演 biǎoyǎn le 三舞 sānwǔ

    - Anh ấy biểu diễn 3 điệu múa.

  • - 献上 xiànshàng le 一舞 yīwǔ

    - Cô ấy trình diễn một điệu nhảy.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

舞得 + (Phó từ) + Tính từ

Múa như thế nào

Ví dụ:
  • - 舞得 wǔdé 不错 bùcuò

    - Cô ấy múa rất tốt.

  • - 舞得 wǔdé zhēn 好看 hǎokàn

    - Cô ấy múa thật đẹp.

(手) + 舞(着)+ Tân ngữ

Lắc/khua/vẫy cái gì đó

Ví dụ:
  • - 手舞 shǒuwǔ 旗帜 qízhì

    - Tay anh ấy vẫy lá cờ.

  • - 小孩 xiǎohái 舞着 wǔzhe 小球 xiǎoqiú

    - Đứa bé lắc quả bóng nhỏ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 雪花 xuěhuā 飞舞 fēiwǔ

    - hoa tuyết bay bay

  • - 芳廷 fāngtíng 承袭 chéngxí le 芭蕾舞 bālěiwǔ 艺术 yìshù de zuì 优秀 yōuxiù de 传统 chuántǒng

    - 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.

  • - 妹妹 mèimei 擅长 shàncháng 跳舞 tiàowǔ

    - Em gái tôi giỏi nhảy múa.

  • - 婆娑起舞 pósuōqǐwǔ

    - nhảy múa vòng quanh.

  • - zài 舞台 wǔtái 上歌 shànggē le 一首歌 yīshǒugē

    - Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.

  • - 歌舞团 gēwǔtuán

    - đoàn ca múa

  • - 表演 biǎoyǎn 歌舞 gēwǔ

    - biểu diễn ca múa

  • - 歌台舞榭 gētáiwǔxiè

    - ca đài vũ tạ

  • - 矜持 jīnchí 地站 dìzhàn zài 舞台 wǔtái shàng

    - Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.

  • - de 舞蹈 wǔdǎo 惊艳 jīngyàn le 大家 dàjiā

    - Màn múa của cô ấy làm mọi người kinh ngạc.

  • - 中央 zhōngyāng 歌舞团 gēwǔtuán 重新 chóngxīn 组团 zǔtuán

    - đoàn ca vũ trung ương tổ chức thành đoàn thể mới.

  • - 小孩 xiǎohái 舞着 wǔzhe 小球 xiǎoqiú

    - Đứa bé lắc quả bóng nhỏ.

  • - 翩然 piānrán 飞舞 fēiwǔ

    - múa lả lướt.

  • - 美国 měiguó 主导 zhǔdǎo zhe 国际舞台 guójìwǔtái

    - Nước Mỹ dẫn đầu trên vũ đài quốc tế.

  • - shì 一个 yígè 爱好 àihào 舞蹈 wǔdǎo de 女孩 nǚhái

    - Tôi là một cô gái yêu thích khiêu vũ.

  • - zhǎn 才华 cáihuá 舞台 wǔtái

    - Thể hiện tài hoa trên sân khấu.

  • - 总是 zǒngshì ài 舞弄 wǔnòng 孩子 háizi men

    - Anh ta luôn thích trêu đùa bọn trẻ con.

  • - 从小 cóngxiǎo jiù 热爱 rèài 舞蹈 wǔdǎo

    - Cô yêu thích vũ đạo từ khi còn nhỏ.

  • - tiào 一个 yígè 小时 xiǎoshí

    - Nhảy một tiếng đồng hồ.

  • - shì 一個 yīgè hěn hǎo de 舞者 wǔzhě

    - Cô ấy là một vũ công giỏi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 舞

Hình ảnh minh họa cho từ 舞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Suyễn 舛 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一一丨丨丨丨一ノフ丶一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OTNIQ (人廿弓戈手)
    • Bảng mã:U+821E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao