Hán tự: 舞
Đọc nhanh: 舞 (vũ). Ý nghĩa là: vũ điệu; điệu múa; vũ đạo; điệu nhảy, vũ đài; sàn; sân chơi, nhảy múa; múa. Ví dụ : - 芭蕾舞很美。 Điệu múa ba lê rất đẹp.. - 我每天都跳了一个舞。 Mỗi ngày tôi đều múa một điệu múa.. - 这是国际舞台。 Đây là sân chơi quốc tế.
Ý nghĩa của 舞 khi là Danh từ
✪ vũ điệu; điệu múa; vũ đạo; điệu nhảy
以有节奏的动作为主要表现手段的艺术形式
- 芭蕾舞 很 美
- Điệu múa ba lê rất đẹp.
- 我 每天 都 跳 了 一个 舞
- Mỗi ngày tôi đều múa một điệu múa.
✪ vũ đài; sàn; sân chơi
比喻社会活动领域
- 这是 国际舞台
- Đây là sân chơi quốc tế.
- 政治舞台 很大
- Vũ đài chính trị rất lớn.
Ý nghĩa của 舞 khi là Động từ
✪ nhảy múa; múa
拿着某种东西而舞蹈
- 我们 在 舞 龙灯
- Chúng tôi đang múa rồng.
- 她 舞剑
- Cây ấy múa kiếm.
✪ múa; khua; khua khoắng; vẫy; lắc
拿着手里的东西,举起手臂,摇动
- 男孩 舞着 小 木棍
- Bé trai khua khoắng cây gậy gỗ nhỏ.
- 他舞 着 手中 花朵
- Anh ấy vẫy bông hoa trong tay.
✪ chơi; chơi đùa; trêu đùa
玩弄;耍弄
- 别 随意 舞弄 他人
- Đừng tùy ý trêu đùa người khác.
- 他 总是 爱 舞弄 孩子 们
- Anh ta luôn thích trêu đùa bọn trẻ con.
Ý nghĩa của 舞 khi là Lượng từ
✪ điệu nhảy; điệu múa
舞蹈的场次
- 他 表演 了 三舞
- Anh ấy biểu diễn 3 điệu múa.
- 她 献上 了 一舞
- Cô ấy trình diễn một điệu nhảy.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 舞
✪ 舞得 + (Phó từ) + Tính từ
Múa như thế nào
- 她 舞得 不错
- Cô ấy múa rất tốt.
- 她 舞得 真 好看
- Cô ấy múa thật đẹp.
✪ (手) + 舞(着)+ Tân ngữ
Lắc/khua/vẫy cái gì đó
- 她 手舞 旗帜
- Tay anh ấy vẫy lá cờ.
- 小孩 舞着 小球
- Đứa bé lắc quả bóng nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舞
- 雪花 飞舞
- hoa tuyết bay bay
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 我 妹妹 擅长 跳舞
- Em gái tôi giỏi nhảy múa.
- 婆娑起舞
- nhảy múa vòng quanh.
- 她 在 舞台 上歌 了 一首歌
- Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.
- 歌舞团
- đoàn ca múa
- 表演 歌舞
- biểu diễn ca múa
- 歌台舞榭
- ca đài vũ tạ
- 他 矜持 地站 在 舞台 上
- Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.
- 她 的 舞蹈 惊艳 了 大家
- Màn múa của cô ấy làm mọi người kinh ngạc.
- 中央 歌舞团 重新 组团
- đoàn ca vũ trung ương tổ chức thành đoàn thể mới.
- 小孩 舞着 小球
- Đứa bé lắc quả bóng nhỏ.
- 翩然 飞舞
- múa lả lướt.
- 美国 主导 着 国际舞台
- Nước Mỹ dẫn đầu trên vũ đài quốc tế.
- 我 是 一个 爱好 舞蹈 的 女孩
- Tôi là một cô gái yêu thích khiêu vũ.
- 展 才华 于 舞台
- Thể hiện tài hoa trên sân khấu.
- 他 总是 爱 舞弄 孩子 们
- Anh ta luôn thích trêu đùa bọn trẻ con.
- 她 从小 就 热爱 舞蹈
- Cô yêu thích vũ đạo từ khi còn nhỏ.
- 跳 一个 小时 舞
- Nhảy một tiếng đồng hồ.
- 她 是 一個 很 好 的 舞者
- Cô ấy là một vũ công giỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 舞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm舞›