舌头 shétou

Từ hán việt: 【thiệt đầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "舌头" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

舌头 là gì?: (thiệt đầu). Ý nghĩa là: lưỡi, gián điệp; lính bị bắt sống. Ví dụ : - 。 Đứa trẻ đang lè lưỡi.. - 。 Lưỡi của cô ấy rất đỏ.. - 。 Lưỡi của tôi rất nhạy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 舌头 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 舌头 khi là Danh từ

lưỡi

辨别滋味、帮助咀嚼和发音的器官,在口腔底部,根部固定在口腔底上

Ví dụ:
  • - 小孩 xiǎohái 正在 zhèngzài 吐舌头 tǔshétou

    - Đứa trẻ đang lè lưỡi.

  • - de 舌头 shétou 很红 hěnhóng

    - Lưỡi của cô ấy rất đỏ.

  • - de 舌头 shétou hěn 灵敏 língmǐn

    - Lưỡi của tôi rất nhạy.

  • - yǎo dào le 自己 zìjǐ de 舌头 shétou

    - Anh ấy đã cắn vào lưỡi của mình.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

gián điệp; lính bị bắt sống

借指为了解敌情而设法捉来的敌人

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 抓到 zhuādào le 一个 yígè 舌头 shétou

    - Chúng tôi đã bắt được một tên gián điệp.

  • - 舌头 shétou 正在 zhèngzài 接受 jiēshòu 审讯 shěnxùn

    - Tên gián điệp đang bị thẩm vấn.

  • - 他们 tāmen yòng 舌头 shétou 获取 huòqǔ 情报 qíngbào

    - Họ dùng tên gián điệp để lấy thông tin.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舌头

  • - 孩子 háizi 伸出 shēnchū 舌头 shétou

    - Đứa trẻ lè lưỡi ra.

  • - 说话 shuōhuà 有点儿 yǒudiǎner 大舌头 dàshétou

    - anh ấy nói chuyện hơi ngọng.

  • - chī le 花椒 huājiāo 舌头 shétou 有点儿 yǒudiǎner 发麻 fāmá

    - Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.

  • - 这条 zhètiáo shé huì 吐舌头 tǔshétou

    - Con rắn này biết thè lưỡi.

  • - 张开嘴巴 zhāngkāizuǐba 舌头 shétou 伸进来 shēnjìnlái

    - Bạn mở miệng ra, thè lưỡi ra đây.

  • - 舌头 shétou 一伸 yīshēn zuò le 鬼脸 guǐliǎn

    - nó lè lưỡi dài ra, làm trò hề.

  • - 辣得 làdé 舌头 shétou 发麻 fāmá

    - Nó cay đến mức tê lưỡi.

  • - 不要 búyào 咬到 yǎodào 舌头 shétou

    - Đừng cắn vào lưỡi.

  • - de 舌头 shétou 很红 hěnhóng

    - Lưỡi của cô ấy rất đỏ.

  • - shì 大舌头 dàshétou

    - nó là đứa nói ngọng.

  • - de 舌头 shétou hěn 灵敏 língmǐn

    - Lưỡi của tôi rất nhạy.

  • - 小孩 xiǎohái 正在 zhèngzài 吐舌头 tǔshétou

    - Đứa trẻ đang lè lưỡi.

  • - 青蛙 qīngwā de 舌头 shétou 很长 hěnzhǎng

    - Lưỡi của con ếch rất dài.

  • - 舌头 shétou 正在 zhèngzài 接受 jiēshòu 审讯 shěnxùn

    - Tên gián điệp đang bị thẩm vấn.

  • - 他们 tāmen yòng 舌头 shétou 获取 huòqǔ 情报 qíngbào

    - Họ dùng tên gián điệp để lấy thông tin.

  • - yǎo dào le 自己 zìjǐ de 舌头 shétou

    - Anh ấy đã cắn vào lưỡi của mình.

  • - 热茶 rèchá shí tàng le 舌头 shétou

    - Tôi bị bỏng lưỡi khi uống trà nóng.

  • - 我们 wǒmen 抓到 zhuādào le 一个 yígè 舌头 shétou

    - Chúng tôi đã bắt được một tên gián điệp.

  • - 头上 tóushàng 戴着 dàizhe 一顶 yīdǐng 黑色 hēisè de 鸭舌帽 yāshémào

    - Trên đầu anh ta đội một chiếc mũ lưỡi trai màu đen.

  • - 从小 cóngxiǎo jiù bèi 教育 jiàoyù 不能 bùnéng 随便 suíbiàn 嚼舌头 jiáoshétou

    - Tôi từ nhỏ đã được dạy rằng, không được tùy ý nói xấu sau lưng người khác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 舌头

Hình ảnh minh họa cho từ 舌头

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舌头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thiệt 舌 (+0 nét)
    • Pinyin: Guā , Shé
    • Âm hán việt: Thiệt
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HJR (竹十口)
    • Bảng mã:U+820C
    • Tần suất sử dụng:Cao