Đọc nhanh: 摇头砸舌 (dao đầu tạp thiệt). Ý nghĩa là: lắc đầu tặc lưỡi.
Ý nghĩa của 摇头砸舌 khi là Thành ngữ
✪ lắc đầu tặc lưỡi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摇头砸舌
- 他 无奈 地 摇头叹息
- Anh ấy bất lực lắc đầu thở dài.
- 她 点头 , 继而 摇头
- Cô ấy gật đầu, sau đó lắc đầu.
- 孩子 伸出 舌头
- Đứa trẻ lè lưỡi ra.
- 他 说话 有点儿 大舌头
- anh ấy nói chuyện hơi ngọng.
- 吃 了 花椒 , 舌头 有点儿 发麻
- Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.
- 撇嘴 摇头
- Bĩu môi lắc đầu.
- 这条 蛇 会 吐舌头
- Con rắn này biết thè lưỡi.
- 你 张开嘴巴 , 他 把 舌头 伸进来
- Bạn mở miệng ra, thè lưỡi ra đây.
- 风浪 很大 , 船 把 我 摇晃 得 晕头转向
- Sóng gió rất lớn, thuyền lắc lư làm cho tôi choáng váng mặt mày.
- 他 把 舌头 一伸 , 做 了 个 鬼脸
- nó lè lưỡi dài ra, làm trò hề.
- 摇唇鼓舌
- khua môi múa mép
- 辣得 舌头 发麻
- Nó cay đến mức tê lưỡi.
- 不要 咬到 舌头
- Đừng cắn vào lưỡi.
- 她 的 舌头 很红
- Lưỡi của cô ấy rất đỏ.
- 他 是 个 大舌头
- nó là đứa nói ngọng.
- 我 的 舌头 很 灵敏
- Lưỡi của tôi rất nhạy.
- 小孩 正在 吐舌头
- Đứa trẻ đang lè lưỡi.
- 青蛙 的 舌头 很长
- Lưỡi của con ếch rất dài.
- 舌头 正在 接受 审讯
- Tên gián điệp đang bị thẩm vấn.
- 他们 用 舌头 获取 情报
- Họ dùng tên gián điệp để lấy thông tin.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摇头砸舌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摇头砸舌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
摇›
砸›
舌›