Đọc nhanh: 满嘴跑舌头 (mãn chuỷ bào thiệt đầu). Ý nghĩa là: nhỏ giọt, nói chuyện mà không cần suy nghĩ.
Ý nghĩa của 满嘴跑舌头 khi là Danh từ
✪ nhỏ giọt
to drivel
✪ nói chuyện mà không cần suy nghĩ
to talk without thinking
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满嘴跑舌头
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 他 嘴巴 塞满 食物
- Mồm anh ấy nhét đầy thức ăn.
- 他 用 嘴唇 挨 擦 她 的 头发
- chàng áp môi hít hà mái tóc nàng
- 小红 擦 桌子 , 擦 得 满头大汗
- Tiểu Hồng lau bàn tới toàn thân đầy mồ hôi.
- 梨花 皑皑 满 枝头
- Hoa lê trắng xóa đầy cành.
- 油嘴滑舌
- mồm mép lém lỉnh
- 孩子 伸出 舌头
- Đứa trẻ lè lưỡi ra.
- 他 说话 有点儿 大舌头
- anh ấy nói chuyện hơi ngọng.
- 吃 了 花椒 , 舌头 有点儿 发麻
- Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.
- 七嘴八舌
- năm mồm mười miệng.
- 满嘴 胡吣
- miệng toàn những lời chửi bới tục tỉu.
- 她 不满 地 撇撇嘴
- Cô ấy bĩu môi tỏ vẻ không hài lòng.
- 这条 蛇 会 吐舌头
- Con rắn này biết thè lưỡi.
- 你 张开嘴巴 , 他 把 舌头 伸进来
- Bạn mở miệng ra, thè lưỡi ra đây.
- 我 是 打 嘴 头儿 上 直到 心眼儿 里服 了 你 了
- tôi thực tâm phục khẩu phục anh.
- 他 把 舌头 一伸 , 做 了 个 鬼脸
- nó lè lưỡi dài ra, làm trò hề.
- 他 已 满头 霜鬓 显 苍老
- Anh ấy đầu đã đầy tóc bạc như sương thể hiện sự già cỗi.
- 多嘴多舌
- lắm mồm lắm miệng
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 他 刚 下操 回来 , 跑 得 满头大汗
- anh ấy vừa đi tập về, mồ hôi ướt đẫm cả người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 满嘴跑舌头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满嘴跑舌头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嘴›
头›
满›
舌›
跑›