致命的 zhìmìng de

Từ hán việt: 【trí mệnh đích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "致命的" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trí mệnh đích). Ý nghĩa là: chí tử. Ví dụ : - Gây ra mối đe dọa chí mạng. - nhược điểm chết người.. - ()。 tai hoạ ngập đầu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 致命的 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 致命的 khi là Tính từ

chí tử

Ví dụ:
  • - 构成 gòuchéng 致命 zhìmìng de 威胁 wēixié

    - Gây ra mối đe dọa chí mạng

  • - 致命 zhìmìng de 弱点 ruòdiǎn

    - nhược điểm chết người.

  • - 灭顶之灾 mièdǐngzhīzāi ( zhǐ 致命 zhìmìng de 灾祸 zāihuò )

    - tai hoạ ngập đầu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 致命的

  • - bèi 任命 rènmìng wèi 朝廷 cháotíng de 博士 bóshì

    - Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.

  • - shì 世界 shìjiè shàng bèi 任命 rènmìng wèi 联合国 liánhéguó 和平 hépíng 使者 shǐzhě de zuì 年轻 niánqīng de rén

    - Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.

  • - de 抱怨 bàoyuàn 大家 dàjiā de 兴致 xìngzhì 扫兴 sǎoxìng

    - Lời phàn nàn của cô ấy đã làm mọi người mất hứng.

  • - 癌症 áizhèng zài 风华正茂 fēnghuázhèngmào zhī shí 夺去 duóqù le de 生命 shēngmìng

    - Ung thư đã cướp đi sinh mạng của anh ấy khi anh đang ở thời kì phong nhã hào hoa nhất.

  • - 已知 yǐzhī 有些 yǒuxiē 工业 gōngyè shàng de 化学物质 huàxuéwùzhì 食物 shíwù 附加物 fùjiāwù shì 致癌 zhìái de

    - Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư

  • - 爱惜 àixī 生命 shēngmìng shì 重要 zhòngyào de

    - Trân trọng sinh mạng rất quan trọng.

  • - 如何 rúhé 延长 yáncháng 手机 shǒujī de 寿命 shòumìng

    - Làm sao kéo dài tuổi thọ điện thoại?

  • - 五四运动 wǔsìyùndòng shì jiù 民主主义 mínzhǔzhǔyì 革命 gémìng dào 新民主主义革命 xīnmínzhǔzhǔyìgémìng 时期 shíqī de 标志 biāozhì

    - Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.

  • - 这个 zhègè 报告 bàogào 详细 xiángxì 阐发 chǎnfā le 国际主义 guójìzhǔyì duì 无产阶级 wúchǎnjiējí 革命 gémìng de 意义 yìyì

    - bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.

  • - 帝国主义 dìguózhǔyì 任意 rènyì 摆布 bǎibù 弱小 ruòxiǎo 国家 guójiā 命运 mìngyùn de 日子 rìzi 已经 yǐjīng 一去不复返了 yīqùbùfùfǎnle

    - thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.

  • - 珍惜 zhēnxī 生命 shēngmìng zhōng de 所有人 suǒyǒurén

    - Hãy trân trọng tất cả mọi người trong cuộc sống.

  • - 革命 gémìng de 路程 lùchéng

    - hành trình cách mạng.

  • - 延安 yánān shì 中国 zhōngguó 人民 rénmín 革命 gémìng de 圣地 shèngdì

    - Diên An là cái nôi của Cách Mạng nhân dân Trung Quốc.

  • - 革命 gémìng de 风雷 fēngléi

    - bão táp cách mạng

  • - 他们 tāmen 相信 xiāngxìn 命运 mìngyùn de 安排 ānpái

    - Họ tin vào sự sắp xếp của số phận.

  • - 我们 wǒmen 相信 xiāngxìn 天命 tiānmìng de 安排 ānpái

    - Chúng ta tin vào sự sắp đặt của trời.

  • - 培养 péiyǎng 革命 gémìng de 接班人 jiēbānrén

    - bồi dưỡng người kế tục cách mạng.

  • - 灭顶之灾 mièdǐngzhīzāi ( zhǐ 致命 zhìmìng de 灾祸 zāihuò )

    - tai hoạ ngập đầu.

  • - 致命 zhìmìng de 弱点 ruòdiǎn

    - nhược điểm chết người.

  • - 构成 gòuchéng 致命 zhìmìng de 威胁 wēixié

    - Gây ra mối đe dọa chí mạng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 致命的

Hình ảnh minh họa cho từ 致命的

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 致命的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Mìng
    • Âm hán việt: Mệnh
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMRL (人一口中)
    • Bảng mã:U+547D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chí 至 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhì , Zhuì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:一フ丶一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGOK (一土人大)
    • Bảng mã:U+81F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao