自卖自夸 zìmàizìkuā

Từ hán việt: 【tự mại tự khoa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "自卖自夸" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự mại tự khoa). Ý nghĩa là: mèo khen mèo dài đuôi; khoe khoang mình giỏi; tự khen.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 自卖自夸 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 自卖自夸 khi là Thành ngữ

mèo khen mèo dài đuôi; khoe khoang mình giỏi; tự khen

自己卖什么就夸什么好,比喻自我吹嘘

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自卖自夸

  • - 来自 láizì 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu

    - Cô ấy đến từ Arizona.

  • - 民族区域 mínzúqūyù 自治 zìzhì

    - khu tự trị dân tộc

  • - de 外籍 wàijí 教师 jiàoshī 来自 láizì 澳大利亚 àodàlìyà

    - Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.

  • - 自奉 zìfèng 克己 kèjǐ

    - tự tiết kiệm.

  • - 自拔 zìbá

    - không thoát ra nổi

  • - 普罗特 pǔluótè 一个 yígè néng 任意 rènyì 改变 gǎibiàn 自己 zìjǐ 外形 wàixíng de 海神 hǎishén

    - 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.

  • - 自投罗网 zìtóuluówǎng

    - tự đâm đầu vào lưới.

  • - 妄自菲薄 wàngzìfěibó

    - xem thường bản thân

  • - 不要 búyào tài 菲薄 fěibó 自己 zìjǐ le

    - Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.

  • - 尽力 jìnlì 弥补 míbǔ 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.

  • - 自用 zìyòng 摩托车 mótuōchē

    - mô tô riêng; xe máy riêng

  • - le 自己 zìjǐ de 饭碗 fànwǎn 干起 gànqǐ le 个体 gètǐ 经商 jīngshāng 买卖 mǎimài

    - Cô ấy đã bỏ việc và bắt đầu kinh doanh tư nhân.

  • - 自动 zìdòng 贩卖机 fànmàijī mǎi de ma

    - Từ máy bán hàng tự động?

  • - 从来不 cóngláibù 夸大 kuādà 自己 zìjǐ de 功劳 gōngláo

    - anh ấy không bao giờ phóng đại thành tích của mình.

  • - 喜欢 xǐhuan 卖弄 màinòng 自己 zìjǐ de 才华 cáihuá

    - Anh ấy thích khoe tài năng của mình.

  • - gěi 手机 shǒujī ràng pāi 张自 zhāngzì pāi 卖萌 màiméng 一下 yīxià

    - Đưa tao cái điện thoại để tao chụp hình tự sướng, thả thính phát!

  • - 夸张 kuāzhāng le 自己 zìjǐ de 经验 jīngyàn

    - Anh ấy đã thổi phồng kinh nghiệm của mình.

  • - 从不 cóngbù zài rén 面前 miànqián 夸耀 kuāyào 自己 zìjǐ

    - anh ấy từ trước tới giờ chẳng khi nào khoe khoang trước mặt mọi người.

  • - 喜欢 xǐhuan 自夸 zìkuā

    - Anh ấy thích tự khen.

  • - xiǎng 深化 shēnhuà 自己 zìjǐ de 认识 rènshí

    - Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 自卖自夸

Hình ảnh minh họa cho từ 自卖自夸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自卖自夸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Mài
    • Âm hán việt: Mại
    • Nét bút:一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JNYK (十弓卜大)
    • Bảng mã:U+5356
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Kuā
    • Âm hán việt: Khoa , Khoã
    • Nét bút:一ノ丶一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMMS (大一一尸)
    • Bảng mã:U+5938
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao