Đọc nhanh: 自卖自夸 (tự mại tự khoa). Ý nghĩa là: mèo khen mèo dài đuôi; khoe khoang mình giỏi; tự khen.
Ý nghĩa của 自卖自夸 khi là Thành ngữ
✪ mèo khen mèo dài đuôi; khoe khoang mình giỏi; tự khen
自己卖什么就夸什么好,比喻自我吹嘘
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自卖自夸
- 她 来自 亚利桑那州
- Cô ấy đến từ Arizona.
- 民族区域 自治
- khu tự trị dân tộc
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 自奉 克己
- tự tiết kiệm.
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 自投罗网
- tự đâm đầu vào lưới.
- 妄自菲薄
- xem thường bản thân
- 不要 太 菲薄 自己 了
- Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 自用 摩托车
- mô tô riêng; xe máy riêng
- 她 砸 了 自己 的 饭碗 , 干起 了 个体 经商 买卖
- Cô ấy đã bỏ việc và bắt đầu kinh doanh tư nhân.
- 自动 贩卖机 里 买 的 吗
- Từ máy bán hàng tự động?
- 他 从来不 夸大 自己 的 功劳
- anh ấy không bao giờ phóng đại thành tích của mình.
- 他 喜欢 卖弄 自己 的 才华
- Anh ấy thích khoe tài năng của mình.
- 给 我 手机 , 让 我 拍 张自 拍 , 卖萌 一下 !
- Đưa tao cái điện thoại để tao chụp hình tự sướng, thả thính phát!
- 他 夸张 了 自己 的 经验
- Anh ấy đã thổi phồng kinh nghiệm của mình.
- 他 从不 在 人 面前 夸耀 自己
- anh ấy từ trước tới giờ chẳng khi nào khoe khoang trước mặt mọi người.
- 他 喜欢 自夸
- Anh ấy thích tự khen.
- 他 想 深化 自己 的 认识
- Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自卖自夸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自卖自夸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卖›
夸›
自›
thổi kèn của chính mình (thành ngữ)
mèo khen mèo dài đuôi; tự đánh trống tự thổi kèn; tự tâng bốc mình; khoe mẽ
khoác lác; huênh hoang; quảng cáo rùm beng
trâng tráo; nói khoác mà không biết ngượng; đại ngôn; sống sượng
Múa rìu qua mắt thợ; đánh trông qua cửa nhà sấm