Đọc nhanh: 盘膝 (bàn tất). Ý nghĩa là: ngồi bó gối; ngồi xếp bằng, tè he. Ví dụ : - 盘膝而坐。 bó gối khoanh chân mà ngồi; ngồi xếp bằng.
Ý nghĩa của 盘膝 khi là Động từ
✪ ngồi bó gối; ngồi xếp bằng
盘腿
- 盘膝而坐
- bó gối khoanh chân mà ngồi; ngồi xếp bằng.
✪ tè he
坐时两腿弯曲交叉地平放着
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盘膝
- 他 有伯个 盘子
- Anh ấy có một trăm cái đĩa.
- 妈妈 差 我 去 拿 盘子
- Mẹ sai tôi đi lấy đĩa.
- 盘陀路
- đường quanh co.
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 孩子 净一净 盘子
- Đứa trẻ lau sạch cái đĩa.
- 盘子 重叠 在 柜子 里
- Những cái đĩa chồng chất lên nhau trong tủ.
- 盘杠子
- quay xà đơn
- 请 擦干 这些 盘子
- Hãy lau khô những cái đĩa này.
- 他 跌倒 时 擦破 了 膝盖
- Anh ấy bị xước đầu gối khi ngã.
- 一年 盘 一次 帐
- Một năm kiểm tra sổ kế toán một lần.
- 就 像 用 巧克力 玩 俄罗斯 轮盘 赌
- Nó giống như chơi roulette Nga với sô cô la.
- 从 谷歌 云端 硬盘 上传 资料
- Tải lên tài liệu qua google driver
- 通盘安排
- sắp xếp các mặt
- 将 护手 盘 插 在 枪管 的 前部
- Đặt bộ phận bảo vệ tay lên đầu thùng.
- 这个 玻璃 盘子 很 容易 碎
- Chiếc đĩa thủy tinh này dễ vỡ.
- 那边 是 磁盘
- Bên đó là cái đĩa sứ.
- 胎盘 早期 剥离
- nhau thai tróc sớm
- 盘膝而坐
- bó gối khoanh chân mà ngồi; ngồi xếp bằng.
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盘膝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盘膝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm盘›
膝›