Đọc nhanh: 膏粱之子 (cao lương chi tử). Ý nghĩa là: ☆Tương tự: cao lương tử đệ 膏粱子弟..
Ý nghĩa của 膏粱之子 khi là Danh từ
✪ ☆Tương tự: cao lương tử đệ 膏粱子弟.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 膏粱之子
- 以子之矛 , 攻子之盾
- Gậy ông đập lưng ông.
- 看到 感人 之 处 , 鼻子 一阵 发酸
- nhìn thấy những cảnh xúc động, mũi cảm thấy cay cay.
- 糟糠之妻 ( 指 贫穷 时 共患难 的 妻子 )
- tào khang chi thê; người vợ tào khang; người vợ thuỷ chung từ thời nghèo hèn.
- 子 曰 学而 时习 之 不亦悦乎
- Khổng Tử nói: Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
- 膏药 油子
- thuốc cao
- 子 不孝 , 父之过
- mũi dại, lái chịu đòn (con bất hiếu, lỗi tại cha - tử bất hiếu, phụ chi quá)
- 权门 之子
- con nhà quyền thế.
- 子 之 才 , 予所 不及 也
- Tài năng của con, ta không thể sánh được.
- 风 刮得 高粱 叶子 刷刷 地响
- Gió thổi lá cây cao lương kêu xào xạc.
- 切好 之后 再 准备 一个 盘子 底部 刷 上 食用油
- Sau khi cắt xong lại chuẩn bị một cái đĩa đáy xoa lên một lớp dầu ăn
- 需要 买 桌子 、 椅子 之类 的 家具
- Cần mua bàn, ghế, v.v.
- 膏梁子弟 ( 指 富贵 人家 的 子弟 )
- công tử bột; cậu ấm cô chiêu; con nhà giàu có quyền thế
- 他 获封 子爵 之位
- Anh ấy được phong tước tử tước.
- 孩子 入托 了 , 解除 了 家长 上班 的 后顾之忧
- con đi gởi rồi, trút được nỗi lo đi làm của người lớn.
- 在 涂 了 唇膏 之后 涂上一层 唇彩 能 突出 唇部 立体感
- Sau khi thoa son, hãy thoa một lớp son bóng để làm nổi bật đôi môi.
- 高粱 被 雹子 打得成 了 光杆儿
- cây cao lương bị mưa đá làm cho trơ trụi cành lá.
- 以小人之心 度君子之腹
- lấy tâm của kẻ tiểu nhân mà đo lòng người quân tử; lấy bụng ta suy bụng người..
- 君子 之言 也 , 必有 信
- Lời nói của người quân tử, nhất định phải có chữ tín.
- 像是 汽车 炸弹 爆炸 之后 的 样子
- Trông giống như kết quả của một vụ đánh bom xe hơi.
- 父母 之间 的 战争 对 孩子 不好
- Cuộc chiến tranh giữa cha mẹ không tốt cho đứa trẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 膏粱之子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 膏粱之子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
子›
粱›
膏›