Hán tự: 腮
Đọc nhanh: 腮 (tai). Ý nghĩa là: má; cái má; hai bên mặt. Ví dụ : - 腮上有块红印子。 Trên má có một vết đỏ.. - 她的腮边挂着泪。 Bên má của cô ấy có nước mắt.. - 腮边泛起了红晕。 Bên má nổi lên ửng đỏ.
Ý nghĩa của 腮 khi là Danh từ
✪ má; cái má; hai bên mặt
两颊的下半部
- 腮 上 有 块 红 印子
- Trên má có một vết đỏ.
- 她 的 腮 边 挂 着 泪
- Bên má của cô ấy có nước mắt.
- 腮边 泛起 了 红晕
- Bên má nổi lên ửng đỏ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 腮
✪ Động từ(托/鼓)+ 腮
chống/nâng má
- 他 双手 托 腮
- Hai tay anh ấy chống má.
- 她 鼓 着 腮
- Cô ấy phồng má.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腮
- 他 双手 托 腮
- Hai tay anh ấy chống má.
- 比起 发胖 , 大多数 人 对 发腮 似乎 有着 更大 的 恐惧
- Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.
- 她 鼓 着 腮
- Cô ấy phồng má.
- 因为 腮腺炎 她 接连 卧床 好几 星期
- Bởi vì bị viêm tuyến nước bọt, cô ấy phải nằm liệt giường một vài tuần liền.
- 腮 上 有 块 红 印子
- Trên má có một vết đỏ.
- 腮边 泛起 了 红晕
- Bên má nổi lên ửng đỏ.
- 她 的 腮 边 挂 着 泪
- Bên má của cô ấy có nước mắt.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 腮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 腮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm腮›