sāi

Từ hán việt: 【tai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tai). Ý nghĩa là: má; cái má; hai bên mặt. Ví dụ : - 。 Trên má có một vết đỏ.. - 。 Bên má của cô ấy có nước mắt.. - 。 Bên má nổi lên ửng đỏ.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

má; cái má; hai bên mặt

两颊的下半部

Ví dụ:
  • - sāi shàng yǒu kuài hóng 印子 yìnzi

    - Trên má có một vết đỏ.

  • - de sāi biān guà zhe lèi

    - Bên má của cô ấy có nước mắt.

  • - 腮边 sāibiān 泛起 fànqǐ le 红晕 hóngyùn

    - Bên má nổi lên ửng đỏ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Động từ(托/鼓)+ 腮

chống/nâng má

Ví dụ:
  • - 双手 shuāngshǒu tuō sāi

    - Hai tay anh ấy chống má.

  • - zhe sāi

    - Cô ấy phồng má.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 双手 shuāngshǒu tuō sāi

    - Hai tay anh ấy chống má.

  • - 比起 bǐqǐ 发胖 fāpàng 大多数 dàduōshù rén duì 发腮 fāsāi 似乎 sìhū 有着 yǒuzhe 更大 gèngdà de 恐惧 kǒngjù

    - Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.

  • - zhe sāi

    - Cô ấy phồng má.

  • - 因为 yīnwèi 腮腺炎 sāixiànyán 接连 jiēlián 卧床 wòchuáng 好几 hǎojǐ 星期 xīngqī

    - Bởi vì bị viêm tuyến nước bọt, cô ấy phải nằm liệt giường một vài tuần liền.

  • - sāi shàng yǒu kuài hóng 印子 yìnzi

    - Trên má có một vết đỏ.

  • - 腮边 sāibiān 泛起 fànqǐ le 红晕 hóngyùn

    - Bên má nổi lên ửng đỏ.

  • - de sāi biān guà zhe lèi

    - Bên má của cô ấy có nước mắt.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 腮

Hình ảnh minh họa cho từ 腮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 腮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+9 nét)
    • Pinyin: Sāi
    • Âm hán việt: Tai
    • Nét bút:ノフ一一丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BWP (月田心)
    • Bảng mã:U+816E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình