Đọc nhanh: 络腮胡子 (lạc tai hồ tử). Ý nghĩa là: râu quai nón.
Ý nghĩa của 络腮胡子 khi là Danh từ
✪ râu quai nón
连着鬓角的胡子'络'也作'落'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 络腮胡子
- 这个 络子 真 精致
- Cái túi lưới này thật tinh xảo.
- 绿茸茸 的 羊 胡子 草像 绒毯 子 一样 铺 在 地上
- Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.
- 胡琴 弓子
- cái cung kéo nhị
- 爷爷 在 剃 胡子
- Ông nội đang cạo râu.
- 正直 市民 哈尔 · 胡佛 给 了 我 个 案子
- Công dân xuất sắc Hal Hoover đã đưa ra một trường hợp cho tôi.
- 脏 碟子 胡乱 地 堆放 着
- Đĩa bẩn được xếp xáo lộn.
- 他 有 三根 胡子
- Anh ấy có ba sợi râu.
- 爸爸 留着 两撇 小胡子
- Bố có nét râu nhỏ.
- 他 的 胡子 长满 下巴
- Râu của anh ấy đầy cằm.
- 把 棋子 都 胡噜 到 一堆 儿
- thu gọn quân cờ vào một chỗ.
- 你 要 把 胡子 养长 吗 ?
- Bạn có muốn nuôi râu dài không?
- 爸爸 胡子 总是 刮净
- Râu của bố luôn được cạo sạch.
- 老师 的 胡子 已经 斑白 了
- Râu của thầy giáo đã bạc.
- 胡同 的 尽头 有 一所 新房子
- Cuối hẻm có một căn nhà mới.
- 老板 刚才 刮 了 他 一顿 胡子
- Ông chủ vừa trách mắng anh ấy một trận.
- 今天 我 被 老板 刮 了 一次 胡子
- Hôm nay tôi bị ông chủ mắng một trận.
- 他 每天 早上 刮胡子
- Anh ấy cạo râu mỗi sáng.
- 他 剃 掉 了 几根 胡子
- Anh ấy cạo bỏ vài sợi râu.
- 他 的 胡子 又 黑 又 浓
- Râu của anh ấy đen và dày.
- 他 留 着 很长 的 胡子
- Anh ấy để râu rất dài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 络腮胡子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 络腮胡子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
络›
胡›
腮›