腮腺炎 sāixiàn yán

Từ hán việt: 【tai tuyến viêm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "腮腺炎" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tai tuyến viêm). Ý nghĩa là: Quai bị.

Từ vựng: Chủ Đề Ốm Đau

Xem ý nghĩa và ví dụ của 腮腺炎 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 腮腺炎 khi là Danh từ

Quai bị

腮腺是涎液腺中最大的腺体,位于两侧面颊近耳垂处,腮腺肿大以耳垂为中心,可以一侧或两侧。病因为感染性、免疫性、阻塞性及原因未明性炎症肿大等。最常见为感染引起的腮腺炎,多见于细菌性和病毒性。细菌性腮腺炎主要表现为发热、腮腺局部红、肿、热、痛,白细胞计数增多,病变进入化脓期,挤压腮腺可见脓液自导管口流出。病毒性腮腺炎,最常见为流行性腮腺炎,还可见其他病毒感染引起的腮腺炎。流行性腮腺炎是由腮腺病毒感染引起的呼吸道传染病,其特征为腮腺的非化脓性肿胀并可侵犯各种腺组织或神经系统及肝、肾、心、关节等几乎所有器官,常可引起脑膜脑炎、睾丸炎、卵巢炎、胰腺炎等并发症,病后可获持久免疫力。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腮腺炎

  • - yǒu 阿姨 āyí shì huàn 乳腺癌 rǔxiànái 去世 qùshì de

    - Tôi có một người cô đã chết vì bệnh ung thư vú.

  • - 汗腺 hànxiàn 分泌 fēnmì 汗液 hànyè

    - tuyến mồ hôi tiết ra mồ hôi.

  • - 双手 shuāngshǒu tuō sāi

    - Hai tay anh ấy chống má.

  • - le 乳腺癌 rǔxiànái

    - Cô ấy bị ung thư vú.

  • - 乳腺癌 rǔxiànái shì 严重 yánzhòng de 问题 wèntí

    - Ung thư vú là một vấn đề nghiêm trọng.

  • - 可以 kěyǐ gēn 这例 zhèlì 乳腺癌 rǔxiànái 病人 bìngrén

    - Bạn sẽ được với tôi về bệnh ung thư vú.

  • - 照片 zhàopiān zhōng de 两位 liǎngwèi 模特 mótè 一位 yīwèi shì yīn 乳腺癌 rǔxiànái 切除 qiēchú 手术 shǒushù ér 失去 shīqù 双乳 shuāngrǔ de 女性 nǚxìng

    - Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú

  • - 比起 bǐqǐ 发胖 fāpàng 大多数 dàduōshù rén duì 发腮 fāsāi 似乎 sìhū 有着 yǒuzhe 更大 gèngdà de 恐惧 kǒngjù

    - Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.

  • - 12 月份 yuèfèn 巴厘岛 bālídǎo 极其 jíqí 炎热 yánrè 潮湿 cháoshī

    - Nó rất nóng và ẩm ướt ở Bali vào tháng mười hai.

  • - 动脉 dòngmài 内膜 nèimó yán 动脉 dòngmài 内层 nèicéng de 炎症 yánzhèng

    - Viêm màng trong động mạch

  • - huì 失去 shīqù duì 5 羟色胺 qiǎngsèàn zhèng 肾上腺素 shènshàngxiànsù de 敏感性 mǐngǎnxìng

    - Họ mất nhạy cảm với serotonin và norepinephrine.

  • - 夏季 xiàjì 天气炎热 tiānqìyánrè 无比 wúbǐ

    - Mùa hè luôn nóng nực vô cùng.

  • - 关节炎 guānjiéyán

    - viêm khớp

  • - 炎威 yánwēi 使 shǐ rén 畏惧 wèijù

    - Quyền lực làm người ta sợ hãi.

  • - 切除 qiēchú 扁桃腺 biǎntáoxiàn

    - cắt a-mi-đan

  • - 炎势 yánshì 逼人 bīrén 退步 tuìbù

    - Quyền thế ép người ta lùi bước.

  • - 扁桃腺 biǎntáoxiàn 发炎 fāyán

    - viêm a-mi-đan

  • - 可能 kěnéng shì 前列腺炎 qiánlièxiànyán 只是 zhǐshì hěn 简单 jiǎndān de 炎症 yánzhèng

    - Khả năng là viêm tuyến tiền liệt viêm đơn thuần.

  • - 因为 yīnwèi 腮腺炎 sāixiànyán 接连 jiēlián 卧床 wòchuáng 好几 hǎojǐ 星期 xīngqī

    - Bởi vì bị viêm tuyến nước bọt, cô ấy phải nằm liệt giường một vài tuần liền.

  • - zhè shì nín 需要 xūyào de 两种 liǎngzhǒng 消炎药 xiāoyányào

    - Đây là hai loại thuốc chống viêm mà bạn cần.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 腮腺炎

Hình ảnh minh họa cho từ 腮腺炎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 腮腺炎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+4 nét)
    • Pinyin: Tán , Yán , Yàn
    • Âm hán việt: Diễm , Viêm , Đàm
    • Nét bút:丶ノノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FF (火火)
    • Bảng mã:U+708E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+9 nét)
    • Pinyin: Sāi
    • Âm hán việt: Tai
    • Nét bút:ノフ一一丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BWP (月田心)
    • Bảng mã:U+816E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Tuyến
    • Nét bút:ノフ一一ノ丨フ一一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHAE (月竹日水)
    • Bảng mã:U+817A
    • Tần suất sử dụng:Cao