Đọc nhanh: 腮颊 (tai giáp). Ý nghĩa là: má; quai hàm.
Ý nghĩa của 腮颊 khi là Danh từ
✪ má; quai hàm
腮
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腮颊
- 他 双手 托 腮
- Hai tay anh ấy chống má.
- 两颊 凹陷
- hai má hóp lại.
- 他 的 脸颊 陷 进去 了 一些
- Mặt của anh ấy hơi lõm vào một chút.
- 孩子 的 脸颊 圆圆的
- Đôi má của đứa trẻ tròn trĩnh.
- 面颊 上 还 残留 着 泪痕
- Trên má hãy còn vết nước mắt.
- 她 的 脸颊 微微 发红
- Gò má của cô ấy hơi ửng đỏ.
- 两颊 丰润
- hai má phúng phính
- 两颊 绯红
- hai má đỏ ửng.
- 她 鼓 着 腮
- Cô ấy phồng má.
- 孩子 鼓着 脸颊
- Đứa trẻ phồng hai má lên
- 汗珠子 顺着 脸颊 直往 下 淌
- Những giọt mồ hôi chảy dài trên đôi má.
- 面颊
- má.
- 因为 腮腺炎 她 接连 卧床 好几 星期
- Bởi vì bị viêm tuyến nước bọt, cô ấy phải nằm liệt giường một vài tuần liền.
- 腮 上 有 块 红 印子
- Trên má có một vết đỏ.
- 腮边 泛起 了 红晕
- Bên má nổi lên ửng đỏ.
- 她 的 腮 边 挂 着 泪
- Bên má của cô ấy có nước mắt.
- 那个 人 喜欢 批颊 别人
- Người đó thích tát người khác.
- 两颊 泛起 红云
- hai gò má ửng hồng.
- 泪水 零落 在 脸颊
- Nước mắt rơi trên má.
- 两颊
- hai má.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 腮颊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 腮颊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm腮›
颊›