腮颊 sāi jiá

Từ hán việt: 【tai giáp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "腮颊" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tai giáp). Ý nghĩa là: má; quai hàm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 腮颊 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 腮颊 khi là Danh từ

má; quai hàm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腮颊

  • - 双手 shuāngshǒu tuō sāi

    - Hai tay anh ấy chống má.

  • - 两颊 liǎngjiá 凹陷 āoxiàn

    - hai má hóp lại.

  • - de 脸颊 liǎnjiá xiàn 进去 jìnqù le 一些 yīxiē

    - Mặt của anh ấy hơi lõm vào một chút.

  • - 孩子 háizi de 脸颊 liǎnjiá 圆圆的 yuányuánde

    - Đôi má của đứa trẻ tròn trĩnh.

  • - 面颊 miànjiá shàng hái 残留 cánliú zhe 泪痕 lèihén

    - Trên má hãy còn vết nước mắt.

  • - de 脸颊 liǎnjiá 微微 wēiwēi 发红 fāhóng

    - Gò má của cô ấy hơi ửng đỏ.

  • - 两颊 liǎngjiá 丰润 fēngrùn

    - hai má phúng phính

  • - 两颊 liǎngjiá 绯红 fēihóng

    - hai má đỏ ửng.

  • - zhe sāi

    - Cô ấy phồng má.

  • - 孩子 háizi 鼓着 gǔzhe 脸颊 liǎnjiá

    - Đứa trẻ phồng hai má lên

  • - 汗珠子 hànzhūzi 顺着 shùnzhe 脸颊 liǎnjiá 直往 zhíwǎng xià tǎng

    - Những giọt mồ hôi chảy dài trên đôi má.

  • - 面颊 miànjiá

    - má.

  • - 因为 yīnwèi 腮腺炎 sāixiànyán 接连 jiēlián 卧床 wòchuáng 好几 hǎojǐ 星期 xīngqī

    - Bởi vì bị viêm tuyến nước bọt, cô ấy phải nằm liệt giường một vài tuần liền.

  • - sāi shàng yǒu kuài hóng 印子 yìnzi

    - Trên má có một vết đỏ.

  • - 腮边 sāibiān 泛起 fànqǐ le 红晕 hóngyùn

    - Bên má nổi lên ửng đỏ.

  • - de sāi biān guà zhe lèi

    - Bên má của cô ấy có nước mắt.

  • - 那个 nàgè rén 喜欢 xǐhuan 批颊 pījiá 别人 biérén

    - Người đó thích tát người khác.

  • - 两颊 liǎngjiá 泛起 fànqǐ 红云 hóngyún

    - hai gò má ửng hồng.

  • - 泪水 lèishuǐ 零落 língluò zài 脸颊 liǎnjiá

    - Nước mắt rơi trên má.

  • - 两颊 liǎngjiá

    - hai má.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 腮颊

Hình ảnh minh họa cho từ 腮颊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 腮颊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+9 nét)
    • Pinyin: Sāi
    • Âm hán việt: Tai
    • Nét bút:ノフ一一丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BWP (月田心)
    • Bảng mã:U+816E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiá
    • Âm hán việt: Giáp
    • Nét bút:一丶ノ一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KTMBO (大廿一月人)
    • Bảng mã:U+988A
    • Tần suất sử dụng:Cao