wàn

Từ hán việt: 【oản.uyển】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (oản.uyển). Ý nghĩa là: cổ tay, vòi; xúc tu, ngôi sao; người có tiền; người nổi tiếng. Ví dụ : - 。 Nhấc cao cổ tay lên.. - 。 Cổ tay của anh ấy rất mạnh.. - 。 Cẩn thận bị bong gân cổ tay.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cổ tay

腕子

Ví dụ:
  • - 腕子 wànzi xuán 起来 qǐlai

    - Nhấc cao cổ tay lên.

  • - de 手腕 shǒuwàn hěn 有力 yǒulì

    - Cổ tay của anh ấy rất mạnh.

  • - 小心 xiǎoxīn 扭伤 niǔshāng le 手腕 shǒuwàn

    - Cẩn thận bị bong gân cổ tay.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

vòi; xúc tu

某些低等动物口部附近用来捕食或运动的伸长物

Ví dụ:
  • - 章鱼 zhāngyú de wàn hěn 灵活 línghuó

    - Bạch tuộc có xúc tu rất linh hoạt.

  • - 章鱼 zhāngyú 用腕 yòngwàn 捕食 bǔshí

    - Bạch tuộc dùng xúc tu để bắt mồi.

  • - 海参 hǎishēn 用腕 yòngwàn 爬行 páxíng

    - Hải sâm dùng xúc tu để bò.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

ngôi sao; người có tiền; người nổi tiếng

称某些领域里实力强、名气大的人

Ví dụ:
  • - shì 音乐 yīnyuè wàn

    - Cô ấy là ngôi sao âm nhạc.

  • - shì 电影 diànyǐng wàn

    - Anh ấy là ngôi sao điện ảnh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - shì 音乐 yīnyuè wàn

    - Cô ấy là ngôi sao âm nhạc.

  • - 扼腕叹息 èwǎntànxī

    - nắm cổ tay than thở.

  • - 腕上 wànshàng dài zhe zhǐ tóng 手镯 shǒuzhuó

    - Anh đeo một chiếc vòng tay bằng đồng trên cổ tay.

  • - 骨折 gǔzhé le 手腕 shǒuwàn

    - Cô ấy bị đánh gãy xương cổ tay.

  • - 腕子 wànzi xuán 起来 qǐlai

    - Nhấc cao cổ tay lên.

  • - 水桶 shuǐtǒng shǎn le 手腕 shǒuwàn

    - Cô ấy bị trật cổ tay khi xách xô nước.

  • - 铁腕人物 tiěwànrénwù

    - người có thủ đoạn mạnh mẽ, cứng rắn; người có bàn tay sắt.

  • - 章鱼 zhāngyú 用腕 yòngwàn 捕食 bǔshí

    - Bạch tuộc dùng xúc tu để bắt mồi.

  • - 耍手腕 shuǎshǒuwàn ér

    - giở mánh khoé.

  • - shì 电影 diànyǐng wàn

    - Anh ấy là ngôi sao điện ảnh.

  • - 小心 xiǎoxīn 扭伤 niǔshāng le 手腕 shǒuwàn

    - Cẩn thận bị bong gân cổ tay.

  • - 章鱼 zhāngyú de wàn hěn 灵活 línghuó

    - Bạch tuộc có xúc tu rất linh hoạt.

  • - 海参 hǎishēn 用腕 yòngwàn 爬行 páxíng

    - Hải sâm dùng xúc tu để bò.

  • - 掐住 qiāzhù le de 手腕 shǒuwàn

    - Anh ấy bóp chặt cổ tay của cô ấy.

  • - de 手腕 shǒuwàn hěn 有力 yǒulì

    - Cổ tay của anh ấy rất mạnh.

  • - 看看 kànkàn 手腕 shǒuwàn chù 这些 zhèxiē 线状 xiànzhuàng de 擦伤 cāshāng

    - Hãy nhìn những vết xước tuyến tính này trên cổ tay của anh ấy.

  • - 一小块 yīxiǎokuài 乾净 qiánjìng de 缠住 chánzhù 脚腕 jiǎowàn

    - Anh ta bọc một mảnh vải sạch quanh cổ chân.

  • Xem thêm 12 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 腕

Hình ảnh minh họa cho từ 腕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 腕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+8 nét)
    • Pinyin: Wàn
    • Âm hán việt: Oản , Uyển
    • Nét bút:ノフ一一丶丶フノフ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BJNU (月十弓山)
    • Bảng mã:U+8155
    • Tần suất sử dụng:Cao